TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

memorable

audio

/ˈmɛmərəbəl/

Vietnam Flagđáng nhớ
memorable

Câu ngữ cảnh

audio

The company party was a memorable event.

Dịch

Bữa tiệc của công ty là một sự kiện đáng nhớ.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC RC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC RC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC RC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Memorable trong Từ vựng TOEIC

Từ "memorable" trong Tiếng Anh có nghĩa là "đáng nhớ" hoặc "khó quên". Đây là một từ quan trọng trong các bài thi TOEIC, vì nó thường được sử dụng để mô tả các sự kiện, trải nghiệm hoặc khoảnh khắc đặc biệt và ấn tượng.

Ví dụ về cách sử dụng từ "memorable" trong TOEIC

Ví dụ 1: "Chuyến du lịch của tôi ở Hawaii là một trong những trải nghiệm đáng nhớ nhất trong đời tôi." (My trip to Hawaii was one of the most memorable experiences of my life.)

Ví dụ 2: "Buổi họp mặt công ty năm ngoái là một sự kiện đáng nhớ, vì chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc lớn để kỷ niệm thành công của công ty." (The company reunion last year was a memorable event, as we hosted a large party to celebrate the company's success.)

Ví dụ 3: "Tôi sẽ không bao giờ quên buổi diễn thuyết của vị khách mời nổi tiếng - nó thực sự là một trải nghiệm đáng nhớ." (I will never forget the guest speaker's presentation - it was truly a memorable experience.)

Dịch nghĩa các ví dụ sang Tiếng Việt

Ví dụ 1: "Chuyến du lịch của tôi ở Hawaii là một trong những trải nghiệm đáng nhớ nhất trong đời tôi."

Ví dụ 2: "Buổi họp mặt công ty năm ngoái là một sự kiện đáng nhớ, vì chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc lớn để kỷ niệm thành công của công ty."

Ví dụ 3: "Tôi sẽ không bao giờ quên buổi diễn thuyết của vị khách mời nổi tiếng - nó thực sự là một trải nghiệm đáng nhớ."

Trong các bài thi TOEIC, từ "memorable" thường được sử dụng để đánh giá hoặc mô tả các sự kiện, trải nghiệm hoặc khoảnh khắc đặc biệt và ấn tượng. Hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng từ này là rất quan trọng để làm tốt các bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Memorable

1. a memorable song/story

2. Dizzy Dean was one of baseball’s most memorable personalities.

3. a memorable performance

4. a memorable tune

5. I haven't seen them since that memorable evening when the boat capsized.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 6

Test 6

Từ vựng Chủ đề Test 6 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 2

Test 2

Từ vựng Chủ đề Test 2 ETS RC 2024

Đã học 0/79 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 8

Test 8

Từ vựng Chủ đề Test 8 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 9

Test 9

Từ vựng Chủ đề Test 9 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 3

Test 3

Từ vựng Chủ đề Test 3 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ