stocks

/stɑk/


Câu ngữ cảnh

I bought some new stocks last week.
Tôi đã mua một số cổ phiếu mới tuần trước.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Stocks trong Từ vựng TOEIC
Từ "stock" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Trong bài thi TOEIC, từ này thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến lĩnh vực kinh doanh, tài chính và quản lý.
Nghĩa và cách sử dụng
- Nghĩa 1: Hàng tồn kho, số lượng sản phẩm, hàng hóa mà một doanh nghiệp hoặc cửa hàng đang có sẵn.
- Nghĩa 2: Cổ phần, chứng khoán của một công ty.
- Nghĩa 3: Nguồn cung cấp, nguồn tài nguyên.
Ví dụ:
The company has a large stock of computer parts in their warehouse.
Công ty có một lượng lớn linh kiện máy tính trong kho của họ.
Ví dụ:
She owns 100 shares of Apple stock.
Cô ấy sở hữu 100 cổ phần của Apple.
Ví dụ:
The country has a large stock of natural resources such as oil and gas.
Nước này có nguồn tài nguyên thiên nhiên lớn như dầu mỏ và khí đốt.
Trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "stock" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến quản lý kho hàng, quản lý tài chính và đầu tư. Ví dụ:
- Câu hỏi về việc quản lý hàng tồn kho của một công ty.
- Câu hỏi về việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu của một công ty.
- Câu hỏi về việc quản lý nguồn cung cấp và tài nguyên của một doanh nghiệp.
Các ví dụ trên chỉ là một số ví dụ về cách sử dụng từ "stock" trong bài thi TOEIC. Trong quá trình ôn tập và làm bài thi, bạn cần lưu ý các nghĩa và cách sử dụng của từ này để có thể trả lời chính xác các câu hỏi liên quan.
Các Ngữ cảnh khác dùng Stocks
1. New regulations should preserve stocks of haddock and other fish.
5. There is more risk with stocks than with bonds.
11. It is now halfway through winter and food stocks are already low.
19. She buys and sells stocks and shares.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





