taste

/teist/


Câu ngữ cảnh

He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025
Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.
Cách dùng Taste trong Từ vựng TOEIC
Từ "taste" là một từ đa nghĩa trong tiếng Anh, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong kỳ thi TOEIC, từ này thường xuất hiện và cần được sử dụng chính xác để đạt điểm cao.
Nghĩa và Cách Sử Dụng Từ "Taste"
Từ "taste" có thể được sử dụng với các nghĩa sau:
- Ý vị, hương vị: "The soup has a delicious taste." (Món súp có hương vị ngon lành.)
- Sự thích hợp, sự phù hợp: "This color scheme doesn't taste good with the furniture." (Bảng màu này không hài hòa với nội thất.)
- Sở thích, gu thẩm mỹ: "She has a good taste in fashion." (Cô ấy có gu thời trang tốt.)
- Thử, nếm: "Let me have a taste of your dessert." (Để tôi được nếm thử món tráng miệng của bạn.)
Ví Dụ Sử Dụng Từ "Taste" trong Kỳ Thi TOEIC
Sau đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "taste" trong kỳ thi TOEIC:
- "The new restaurant has a unique taste that you must try." (Nhà hàng mới này có một hương vị độc đáo mà bạn nhất định phải thử.)
- "I have a taste for spicy food, so I usually order the curry dish." (Tôi thích món ăn cay, vì vậy tôi thường gọi món cà ri.)
- "The design of the new office space has a modern taste." (Thiết kế không gian văn phòng mới có phong cách hiện đại.)
- "Let's have a taste of the dessert to see if it's as good as they say." (Hãy thử nếm món tráng miệng để xem nó có ngon như họ nói không.)
Từ "taste" là một từ quan trọng trong tiếng Anh và thường xuất hiện trong kỳ thi TOEIC. Bằng cách hiểu rõ các nghĩa và cách sử dụng của từ này, bạn có thể tự tin trong việc thể hiện khả năng tiếng Anh của mình.
Các Ngữ cảnh khác dùng Taste
3. [ C usually sing ] Have a taste of this sauce and tell me if it’s too salty.
4. [ C usually sing ] fig. I had a taste of (= I briefly experienced) factory work last summer, and I didn’t like it at all.
5. Barbara has good/poor taste in clothes.
6. My son and I have very different taste in music.
7. [ L ] Coffee always taste good in the morning.
8. [ I always + adv/prep ] This taste as if/as though/like it has pepper in it.
9. [ T ] I hope you can taste the garlic.
10. [ T ] taste (= try a little of) this and tell me if you like it.
11. I love the taste of garlic.
12. Olives are usually an acquired taste (= you only like them after you have become familiar with their taste).
13. When you have a cold you often lose your sense of taste
14. She came home from Europe with a taste for art and the finer things in life.
15. Have a taste of the sauce and tell me if it needs salt.
16. I'm not really into new cars - old vintage cars are more to my taste (= what I like).
17. He has terrible taste so you can probably imagine what his house looks like.
18. His taste in clothes leaves a little to be desired.
19. I have expensive taste (= I like expensive things).
20. I had a taste of office work during the summer and that was enough.
21. taste this sauce and tell me if it needs seasoning.
22. What is this? I've never taste anything like it.
23. This sauce taste strange.
24. This coffee taste like dishwater!
25. UK The bread taste of onions.
26. Once you've taste luxury it's very hard to settle for anything else.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





