TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

unfortunately

audio

/ənˈfɔrʧənətli/

Vietnam FlagThật không may
Unfortunately

Câu ngữ cảnh

audio

Unfortunately they didn't pass.

Dịch

Thật không may, họ đã không vượt qua.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Unfortunately trong Từ vựng TOEIC

Trong tiếng Anh, từ "Unfortunately" được sử dụng để thể hiện sự tiếc nuối, thất vọng hoặc báo tin xấu. Nó thường được sử dụng để mở đầu một câu khi bạn muốn chia sẻ một thông tin không vui hoặc kết quả không như mong muốn.

Ví dụ về cách sử dụng "Unfortunately" trong TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "Unfortunately" có thể xuất hiện trong các tình huống sau:

  • Trả lời câu hỏi về một tình huống không mong muốn: "Unfortunately, the shipment was delayed due to bad weather."
  • Thông báo về một sự cố hoặc kết quả không như mong đợi: "Unfortunately, we had to cancel the event due to lack of participants."
  • Từ chối một yêu cầu hoặc không thể đáp ứng một mong muốn: "Unfortunately, we don't have any rooms available for the dates you requested."

Dịch sang tiếng Việt

Dưới đây là các ví dụ về cách dịch từ "Unfortunately" sang tiếng Việt:

  • "Unfortunately, the shipment was delayed due to bad weather." - "Rất tiếc, lô hàng bị trì hoãn do thời tiết xấu."
  • "Unfortunately, we had to cancel the event due to lack of participants." - "Rất tiếc, chúng tôi đã phải hủy sự kiện do thiếu người tham gia."
  • "Unfortunately, we don't have any rooms available for the dates you requested." - "Rất tiếc, chúng tôi không có phòng trống trong những ngày bạn yêu cầu."

Bằng cách sử dụng từ "Unfortunately" một cách thích hợp, bạn có thể truyền tải thông tin không vui một cách lịch sự và chuyên nghiệp, đặc biệt trong các bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Unfortunately

1. Unfortunately I didn't have my credit card with me, or else I would have bought it.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ