TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
confirmation
/ˌkɑnfərˈmeɪʃən/
Câu ngữ cảnh
I need your confirmation for the meeting.
Tôi cần xác nhận của bạn về buổi họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
institute
/ˈɪnstəˌtut/
Câu ngữ cảnh
The research institute is located in the city center.
Viện nghiên cứu này nằm ở trung tâm thành phố.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
manuscript due dates
/ˈmænjəˌskrɪpt - du - deɪts/
Câu ngữ cảnh
Please submit your report by the manuscript due dates .
Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước hạn nộp bản thảo.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
issue
/ˈɪʃu/
Câu ngữ cảnh
We need to address the issue quickly.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này nhanh chóng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
cover letter
/ˈkʌvər - ˈlɛtər/
Câu ngữ cảnh
Please send a CV and a cover letter when you apply for a job.
Xin vui lòng gửi một CV và thư xin việc khi bạn nộp đơn xin việc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
distinct
/dɪˈstɪŋkt/
Câu ngữ cảnh
The company has a distinct brand image.
Công ty có một hình ảnh thương hiệu riêng biệt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
taste
/teist/
Câu ngữ cảnh
He has very good taste in music.
Anh ấy rất biết thưởng thức âm nhạc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
match
/mætʃ/
Câu ngữ cảnh
It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
process
/ˈprɑˌsɛs/
Câu ngữ cảnh
The manufacturing process involves several steps.
Quy trình sản xuất bao gồm một số bước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
stocks
/stɑk/
Câu ngữ cảnh
I bought some new stocks last week.
Tôi đã mua một số cổ phiếu mới tuần trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
exceptional
/ɪkˈsɛpʃənəl/
Câu ngữ cảnh
We provide customers with exceptional service. That means we provide customers with special/excellent service.
Chúng tôi cung cấp cho khách hàng dịch vụ đặc biệt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
reasonable
/ˈrizənəbəl/
Câu ngữ cảnh
They sell shoes at a reasonable rate (mức giá). That means the shoe prices are not too high.
Họ bán giày với mức giá hợp lý. Điều đó có nghĩa giá giày không quá cao.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
latest
/ˈleɪtəst/
Câu ngữ cảnh
According to (Theo) the latest news, there is a new covid-19 outbreak (bùng phát dịch) in India.
Theo tin tức mới nhất, có một đợt bùng phát covid-19 mới ở Ấn Độ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
from the ceiling
/frʌm - ði - ˈsilɪŋ/
Câu ngữ cảnh
A light is hanging from the ceiling .
Một bóng đèn được treo trên trần nhà.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
carrier
/'kæriə/
Câu ngữ cảnh
Lou, our favorite carrier takes extra care of our boxes marked 'fragile'
Lou, người vận chuyển ưa thich của chúng tôi, đã phải cẩn thận hơn thường lệ với những cái hộp của chúng tôi có dán nhãn "Dễ vỡ"
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
restricted
/ris'triktid/
Câu ngữ cảnh
Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders
Việc vào hầm két bạc được hạn chế trong những người giữ chìa khóa
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
invest
/in'vest/
Câu ngữ cảnh
Don't invest all of your time in just one project
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
favorite
/ˈfeɪvərɪt/
Câu ngữ cảnh
This is my favorite clothing shop.
Đây là cửa hàng quần áo yêu thích của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discounts
/dɪˈskaʊnts/
Câu ngữ cảnh
They offer many discounts at the weekend. That means they will lower the price of goods.
Họ cung cấp nhiều giảm giá vào cuối tuần. Điều đó có nghĩa là họ sẽ hạ giá hàng hóa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
mention
/ˈmɛnʃən/
Câu ngữ cảnh
Why didn't you tell me? - My girlfriend told me not to mention anything to you.
Tại sao bạn không nói với tôi? - Bạn gái tôi bảo không được đề cập/nói gì cho anh biết.