TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
plus tax
/plʌs - tæks/
Câu ngữ cảnh
The price is $50 plus tax .
Giá là $50 chưa bao gồm thuế.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
culinary
/'kʌlinəri/
Câu ngữ cảnh
The chef was widely known for his culinary artistry
Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spoke to
/spoʊk - tu/
Câu ngữ cảnh
I spoke to him yesterday.
Tôi đã nói chuyện với anh ấy ngày hôm qua.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
artwork
/ˈɑrˌtwɜrk/
Câu ngữ cảnh
The company showcased its latest artwork at the exhibition.
Công ty đã giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật mới nhất của mình tại triển lãm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
have a tour
/hæv - eɪ - tʊr/
Câu ngữ cảnh
We can have a tour of the new office.
Chúng tôi có thể đi tham quan văn phòng mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
released
/riˈlist/
Câu ngữ cảnh
They're especially good for the new line of dresses we released last month.
Chúng đặc biệt tốt cho dòng váy mới mà chúng tôi đã phát hành / ra mắt vào tháng trước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
determine
/dəˈtɜrmən/
Câu ngữ cảnh
No one can determine (= calculate exactly) the amount of money we waste in a year.
Không ai có thể xác định (= tính toán chính xác) số tiền chúng ta lãng phí trong một năm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discarded
/dɪˈskɑrdɪd/
Câu ngữ cảnh
The discarded boxes were recycled.
Các hộp bị vứt bỏ đã được tái chế.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
high-end
/haɪ - ɛnd/
Câu ngữ cảnh
Our company sells high-end products.
Công ty chúng tôi bán các sản phẩm cao cấp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
living room furniture
/ˈlɪvɪŋ - rum - ˈfɜrnɪʧər/
Câu ngữ cảnh
Our store offers a wide range of living room furniture .
Cửa hàng của chúng tôi cung cấp một loạt rộng rãi các loại nội thất phòng khách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
market
/ˈmɑrkət/
Câu ngữ cảnh
This is one of the best smartphones on the market Many people want to buy it.
Đây là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trên thị trường. Nhiều người muốn mua nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
reliable
/rɪˈlaɪəbəl/
Câu ngữ cảnh
A reliable delivery service.
Một dịch vụ giao hàng đáng tin cậy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
blocked air exits
/blɑkt - ɛr - ˈɛgzɪts/
Câu ngữ cảnh
The fire inspector found blocked air exits in the building.
Thanh tra phòng cháy chữa cháy đã phát hiện thấy lối thoát khí bị chặn trong tòa nhà.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
responsibility
/riˌspɑnsəˈbɪləti/
Câu ngữ cảnh
Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility
Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
preservation
/ˌprɛzərˈveɪʃən/
Câu ngữ cảnh
We aim at the preservation of historic buildings. There are plans to renovate (cải tạo) them.
Chúng tôi hướng tới việc bảo tồn các tòa nhà lịch sử. Có kế hoạch cải tạo chúng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
planning to
/ˈplænɪŋ - tu/
Câu ngữ cảnh
I am planning to start a new business.
Tôi dự định sẽ bắt đầu một công việc kinh doanh mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discontinue
/dɪskənˈtɪnju/
Câu ngữ cảnh
We will discontinue this product next month.
Chúng tôi sẽ ngừng sản phẩm này vào tháng tới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
responsibility
/rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/
Câu ngữ cảnh
Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility
Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
stable
/ˈsteɪbəl/
Câu ngữ cảnh
The company has a stable financial situation.
Công ty có tình hình tài chính ổn định.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
confirmation
/ˌkɑnfərˈmeɪʃən/
Câu ngữ cảnh
I need your confirmation for the meeting.
Tôi cần xác nhận của bạn về buổi họp.