TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

absent

audio

/ˈæbsənt/

Vietnam Flagvắng mặt
absent

Câu ngữ cảnh

audio

Adam was absent

Dịch

Adam vắng mặt.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Absent trong Từ vựng TOEIC

Trong tiếng Anh, từ "absent" có nghĩa là "vắng mặt" hoặc "không có mặt". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến sự vắng mặt của một người hoặc một sự kiện.

Ví dụ về sử dụng từ "absent" trong tiếng Anh:

  • John was absent from work today because he was sick. (John vắng mặt ở nơi làm việc hôm nay vì anh ấy bị ốm.)
  • The manager will be absent from the meeting tomorrow. (Quản lý sẽ vắng mặt trong cuộc họp ngày mai.)
  • The student was absent for the entire week due to a family emergency. (Học sinh đã vắng mặt trong suốt cả tuần do một trường hợp khẩn cấp trong gia đình.)

Sử dụng từ "absent" trong Bài thi TOEIC:

Trong Bài thi TOEIC, từ "absent" có thể xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến sự vắng mặt của nhân viên hoặc các sự kiện trong doanh nghiệp. Ví dụ:

  • Which employee was absent from the office today? (Nhân viên nào đã vắng mặt ở văn phòng hôm nay?)
  • The sales manager will be absent from the monthly meeting. (Quản lý bán hàng sẽ vắng mặt trong cuộc họp hàng tháng.)
  • Due to a family emergency, the accountant was absent from work for the entire week. (Do một trường hợp khẩn cấp trong gia đình, kế toán đã vắng mặt ở nơi làm việc trong suốt cả tuần.)

Nắm vững cách sử dụng từ "absent" trong tiếng Anh, đặc biệt trong bối cảnh của Bài thi TOEIC, sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến sự vắng mặt một cách chính xác và thành thạo hơn.

Các Ngữ cảnh khác dùng Absent

1. John has been absent from school/work for three days now.

2. We drank a toast to absent friends.

3. Any sign of remorse was completely absent from her face.

4. absent a detailed plan, the project was doomed from the start.

5. You cannot choose to absent yourself (from work/school) on a whim.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ