TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

alerts

audio

/əˈlɜrts/

Vietnam Flagcảnh báo
alerts

Câu ngữ cảnh

audio

The system alerts us to any potential issues.

Dịch

Hệ thống cảnh báo chúng tôi về bất kỳ vấn đề tiềm ẩn.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Alerts trong Từ vựng TOEIC

Từ "alerts" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ một cảnh báo, thông báo hoặc một sự kiện đang diễn ra. Trong ngữ cảnh của bài thi TOEIC, từ này có thể xuất hiện trong các tình huống như:

  • Thông báo về một sự cố hoặc lỗi kỹ thuật trong một văn phòng hoặc công ty.
  • Cảnh báo về một tình huống khẩn cấp hoặc nguy hiểm như thời tiết xấu, hỏa hoạn, v.v.
  • Thông báo về các sự kiện, kế hoạch hoặc thay đổi trong lịch trình của một tổ chức.

Dưới đây là một vài ví dụ về cách sử dụng từ "alerts" trong các tình huống trong bài thi TOEIC:

Ví dụ 1: The computer system has sent an alert that the server is down. We are working to resolve the issue as soon as possible.

Hệ thống máy tính đã gửi một cảnh báo rằng máy chủ đã bị ngừng hoạt động. Chúng tôi đang làm việc để giải quyết vấn đề này sớm nhất có thể.

Ví dụ 2: The weather alert has been issued for heavy rain and thunderstorms in the area. Please take necessary precautions.

Cảnh báo thời tiết đã được ban hành về mưa lớn và sấm sét ở khu vực này. Vui lòng thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết.

Ví dụ 3: The company has sent an alert about the upcoming changes in the employee benefits program. All employees are advised to review the details.

Công ty đã gửi một thông báo về những thay đổi sắp tới trong chương trình phúc lợi nhân viên. Tất cả nhân viên được khuyến cáo xem lại chi tiết.

Trong các tình huống như trên, từ "alerts" được sử dụng để tạo ra một cảm giác khẩn cấp, cảnh báo hoặc thông báo quan trọng cần được chú ý và xử lý kịp thời. Việc hiểu và sử dụng đúng từ "alerts" sẽ giúp ích cho thí sinh trong bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Alerts

1. When you’re driving, you must stay alert.

2. We had to be alert to any danger signs in the economy.

3. The police were on the alert for (= watching carefully for) any sign of trouble.

4. I'm not feeling very alert today - not enough sleep last night!

5. A couple of alert readers posted comments on the website pointing out the mistake.

6. Parents should be alert to sudden changes in children's behaviour.

7. a bomb alert

8. The army was put on (full) alert as the peace talks began to fail.

9. The public were warned to be on the alert for (= watching carefully for) suspicious packages.

10. An anonymous letter alerted police to the possibility of a terrorist attack at the airport.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ