apply

/əˈplaɪ/


Câu ngữ cảnh

It's easy to apply
Thật dễ áp dụng.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Apply trong Từ vựng TOEIC
Từ "apply" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Trong bài kiểm tra TOEIC, từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến việc ứng tuyển, nộp đơn, hoặc áp dụng các nguyên tắc, quy tắc, hoặc kỹ thuật.
Ví dụ và cách sử dụng
- Ứng tuyển công việc: "I applied for the position of marketing manager at the company." (Tôi đã nộp đơn ứng tuyển vị trí quản lý marketing tại công ty.)
- Áp dụng nguyên tắc: "The company applies strict quality control standards to all their products." (Công ty áp dụng các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt cho tất cả sản phẩm của họ.)
- Áp dụng kỹ thuật: "The engineer needs to apply the latest welding techniques to this project." (Kỹ sư cần phải áp dụng những kỹ thuật hàn mới nhất cho dự án này.)
Ứng dụng trong TOEIC
Trong bài kiểm tra TOEIC, từ "apply" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến việc ứng tuyển công việc, nộp đơn, hoặc áp dụng các quy tắc, nguyên tắc, hoặc kỹ thuật. Ví dụ:
- "The company is looking for qualified candidates to apply for the open position of sales manager." (Công ty đang tìm kiếm những ứng viên đủ tiêu chuẩn để nộp đơn cho vị trí quản lý bán hàng đang trống.)
- "In order to apply for the scholarship, you must submit your application by the deadline." (Để đăng ký nhận học bổng, bạn phải nộp đơn đăng ký trước thời hạn chót.)
- "The company applies a strict dress code policy for all employees." (Công ty áp dụng một chính sách về trang phục nghiêm ngặt cho tất cả nhân viên.)
Các Ngữ cảnh khác dùng Apply
1. to apply for a job/loan
3. The same rules apply to everybody.
5. As a translator, he was able to apply his knowledge of foreign languages.
6. The driver failed to apply his brakes in time.
7. By the time I saw the job advertised it was already too late to apply
9. Please apply in writing to the address below.
12. That part of the form is for UK citizens - it doesn't apply to you.
13. Those were old regulations - they don't apply any more.
14. He wants a job in which he can apply his foreign languages.
15. The court heard how the driver had failed to apply his brakes in time.
16. If you apply pressure to a cut it's meant to stop the bleeding.
17. apply the cream liberally to exposed areas every three hours and after swimming.
19. You can solve any problem if you apply yourself.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





