around

/əˈraʊnd/


Câu ngữ cảnh

At around eight P.M.
Vào khoảng tám giờ tối.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Around trong Từ vựng TOEIC
Từ "around" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Nó có thể được dùng để chỉ vị trí, thời gian, số lượng hoặc để diễn tả các hoạt động liên quan. Hiểu được cách sử dụng từ "around" đúng cách là rất quan trọng, đặc biệt khi làm bài thi TOEIC.
Cách sử dụng "around" trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "around" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến vị trí, thời gian và số lượng. Ví dụ:
- Vị trí: "The meeting will be held around the conference room."
- Thời gian: "The office is open around 8 a.m. every day."
- Số lượng: "There are around 50 employees working in the company."
Trong các ví dụ trên, "around" được sử dụng để chỉ vị trí không chính xác, thời gian xấp xỉ và số lượng gần đúng. Để trả lời đúng các câu hỏi liên quan đến "around" trong bài thi TOEIC, thí sinh cần hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ này.
Ví dụ và dịch nghĩa
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "around" trong tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt:
- "The park is located around the city center." (Công viên nằm gần trung tâm thành phố.)
- "I usually have lunch around noon." (Tôi thường ăn trưa vào khoảng 12 giờ.)
- "There were around 100 people at the party." (Có khoảng 100 người tham dự bữa tiệc.)
- "The meeting will be held around 3 p.m. tomorrow." (Cuộc họp sẽ được tổ chức vào khoảng 3 giờ chiều ngày mai.)
- "She has been working around the clock to finish the project." (Cô ấy đã làm việc không ngừng nghỉ để hoàn thành dự án.)
Như vậy, từ "around" có thể được sử dụng để chỉ vị trí, thời gian, số lượng hoặc mô tả các hoạt động liên tục. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp thí sinh trả lời đúng các câu hỏi liên quan trong bài thi TOEIC.
Các Ngữ cảnh khác dùng Around
1. We sat around the table.
2. Go around to the back of the house and come in through the kitchen.
3. We drove around town for a while, looking for a place to park.
4. She turned around (= so that she was facing in the opposite direction) and waved goodbye.
5. fig. He built his story around the theme of spiritual loneliness.
6. Car phones are common all around the country.
7. People came from miles around
8. I used to live around here.
9. Will you guys be around next week?
10. around 40 people showed up.
11. He arrived in Kansas City around 1984.
12. We sat around the table.
13. He put his arm around her.
14. A crowd had gathered around the scene of the accident.
15. She had a scarf around her neck.
16. The moon goes around the earth.
17. I walked around the side of the building.
18. As the bus left, she turned around (= so that she was facing in the opposite direction) and waved goodbye to us.
19. He put the wheel on the right/wrong way around (= facing the right/wrong way).
20. The children were dancing around the room.
21. I spent a year travelling around Africa and Asia.
22. The museum's collection includes works of art from all around the world.
23. She passed a plate of biscuits around (= from one person to another).
24. This virus has been going around (= from one person to another).
25. He always leaves his clothes lying around (on the floor).
26. She went into town and spent two hours just walking around
27. Let's take the children to the park so they can run around for a while.
28. I used to live around (= near) here.
29. She's never around (= near here) when you need her.
30. Will you be around next week?
31. There's a lot of flu around (= a lot of people have it) at the moment.
32. Smartphones have been around (= existed) for quite a while.
33. around six feet tall
34. around two months ago
35. around four o'clock
36. She earns around $40,000 a year.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





