TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

assigned

audio

/əˈsaɪnd/

Vietnam Flagđược giao
assigned

Câu ngữ cảnh

audio

I'm not sure if it's been assigned

Dịch

Tôi không chắc liệu nó đã được giao cho ai chưa.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Assigned trong Từ vựng TOEIC

Từ "assigned" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ việc giao hoặc phân công một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cụ thể cho một người hoặc một nhóm người. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả trong kỳ thi TOEIC.

Sử dụng từ "assigned" trong kỳ thi TOEIC

Trong kỳ thi TOEIC, từ "assigned" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến công việc, nhiệm vụ hoặc trách nhiệm được giao cho một nhân viên hoặc một đơn vị cụ thể. Ví dụ:

- The marketing team was assigned to create a new advertising campaign for the company's latest product. (Nhóm marketing được giao nhiệm vụ xây dựng một chiến dịch quảng cáo mới cho sản phẩm mới nhất của công ty.)

- The project manager has assigned the task of writing the report to the junior analyst. (Quản lý dự án đã giao nhiệm vụ viết báo cáo cho nhân viên phân tích cấp dưới.)

- The sales representatives were assigned to attend a training session on the new product features. (Các đại diện kinh doanh được giao nhiệm vụ tham dự một khóa đào tạo về các tính năng mới của sản phẩm.)

Các ngữ cảnh khác sử dụng từ "assigned"

Ngoài các ngữ cảnh liên quan đến công việc, từ "assigned" cũng có thể được sử dụng trong các trường hợp khác, như:

- The teacher assigned the students to read a chapter from the textbook. (Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh đọc một chương trong sách giáo khoa.)

- The military officer was assigned to lead the squad on a special mission. (Sĩ quan quân đội được giao nhiệm vụ dẫn dắt đội quân thực hiện một nhiệm vụ đặc biệt.)

- The hotel staff was assigned to help the guests with their luggage. (Nhân viên khách sạn được giao nhiệm vụ giúp đỡ khách với hành lý của họ.)

Tóm lại, từ "assigned" là một từ quan trọng và thường được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến công việc, nhiệm vụ hoặc trách nhiệm được giao cho một người hoặc một nhóm người. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh, đặc biệt trong kỳ thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Assigned

1. [ + two objects ] UN troops were assigned the task of rebuilding the hospital.

2. The case has been assigned to our most senior officer.

3. Have you assigned a day for the interviews yet?

4. Each visitor to the site chooses an online alter ego, which is assigned a name.

5. Detectives have been unable to assign a motive for the murder.

6. The report assigned the blame for the accident to inadequate safety regulations.

7. She was assigned to the newspaper's Berlin office.

8. Her property was assigned to her grandchildren.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ