TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

attending

audio

/əˈtɛndɪŋ/

Vietnam Flagtham dự
attending

Câu ngữ cảnh

audio

Everyone from the department's attending

Dịch

Tất cả mọi người từ bộ phận sẽ tham dự.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Attending trong Từ vựng TOEIC

Từ "attending" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc tham gia, có mặt hoặc theo dõi một sự kiện, hoạt động hoặc cuộc họp. Từ này thường được sử dụng trong các bài thi TOEIC (Test of English for International Communication) và các tình huống giao tiếp liên quan đến công việc, sự kiện hoặc các hoạt động chính thức.

Ví dụ về cách sử dụng từ "attending" trong tiếng Anh:

  • I will be attending the company's annual conference next month. (Tôi sẽ tham dự hội nghị thường niên của công ty vào tháng tới.)
  • The sales team is attending a training session on customer service this afternoon. (Đội ngũ bán hàng sẽ tham dự một buổi tập huấn về dịch vụ khách hàng vào chiều nay.)
  • Did you attend the meeting with the new client this morning? (Bạn có tham dự cuộc họp với khách hàng mới sáng nay không?)
  • All department managers are expected to attend the quarterly review. (Tất cả các quản lý bộ phận được yêu cầu tham dự cuộc đánh giá quý.)

Cách sử dụng từ "attending" trong bài thi TOEIC:

Trong bài thi TOEIC, từ "attending" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến sự kiện, hội nghị, cuộc họp hoặc các hoạt động chính thức khác. Ví dụ:

  • Which of the following people is attending the sales conference this week? (Ai trong số những người sau sẽ tham dự hội nghị bán hàng vào tuần này?)
  • The marketing team will not be attending the quarterly review meeting. (Đội ngũ marketing sẽ không tham dự cuộc họp đánh giá quý.)
  • Did the company's CEO attend the shareholder's meeting last month? (Giám đốc điều hành của công ty có tham dự cuộc họp cổ đông tháng trước không?)

Bằng cách sử dụng từ "attending" đúng trong các bối cảnh và tình huống liên quan đến công việc, sự kiện và các hoạt động chính thức, bạn sẽ thể hiện được kiến thức và khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt hơn trong bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Attending

1. Over two hundred people attended the funeral.

2. The meeting is on the fifth and we're hoping everyone will attend.

3. Which school do your children attend?

4. I attended the classes/seminars/lectures for a month or two.

5. I'm afraid I wasn't attending to what was being said.

6. The queen was attended by her ladies-in-waiting.

7. the publicity that attends a career in television

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ