TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

authorized

audio

/ˈɔθəˌraɪzd/

Vietnam Flagcấp quyền
authorized

Câu ngữ cảnh

audio

Who authorized that purchase?

Dịch

Ai đã cấp quyền mua hàng đó?

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Authorized trong Từ vựng TOEIC

Từ "authorized" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc một người hoặc một tổ chức có quyền hoặc sự cho phép thực hiện một hành động cụ thể. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến quyền hạn, sự ủy quyền và sự tuân thủ các quy định.

Ví dụ về việc sử dụng "authorized" trong tiếng Anh:

  • Only authorized personnel are allowed to access this restricted area.
  • Chỉ những nhân viên được ủy quyền mới được phép truy cập vào khu vực hạn chế này.
  • The company has authorized the use of this new software for all employees.
  • Công ty đã ủy quyền cho tất cả nhân viên sử dụng phần mềm mới này.
  • Please make sure you are authorized to sign this legal document before proceeding.
  • Vui lòng đảm bảo rằng bạn được ủy quyền để ký vào tài liệu pháp lý này trước khi tiếp tục.

Sử dụng "authorized" trong bài thi TOEIC:

Trong bài thi TOEIC, từ "authorized" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến quyền hạn, sự ủy quyền và sự tuân thủ các quy định. Ví dụ:

  • Which employee is authorized to approve this purchase request?
  • Nhân viên nào được ủy quyền để phê duyệt yêu cầu mua hàng này?
  • The company policy states that only the department manager is authorized to sign contracts.
  • Chính sách của công ty quy định rằng chỉ có trưởng phòng được ủy quyền ký hợp đồng.
  • Before you can access the confidential files, you must be authorized by the security team.
  • Trước khi bạn có thể truy cập các tập tin mật, bạn phải được nhóm bảo mật ủy quyền.

Hiểu và sử dụng từ "authorized" đúng cách là rất quan trọng trong bài thi TOEIC, vì nó thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến quyền hạn và tuân thủ các quy định.

Các Ngữ cảnh khác dùng Authorized

1. The board authorized a new contract.

2. Who authorized this expenditure?

3. [ + to infinitive ] I authorized my bank to pay her £3,000.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ