TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

back door

audio

/bæk - dɔr/

Vietnam Flagcửa sau
back door

Câu ngữ cảnh

audio

At the back door .

Dịch

Ở cửa sau.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Back door trong Từ vựng TOEIC

Từ "back door" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, đặc biệt trong các bài thi TOEIC.

Nghĩa thông thường

Nghĩa đơn giản nhất của "back door" là cửa sau của một tòa nhà hoặc căn nhà. Ví dụ:

  • I usually use the back door to enter the house instead of the front door. (Tôi thường sử dụng cửa sau để vào nhà thay vì cửa chính.)
  • The back door is more convenient for loading and unloading supplies. (Cửa sau tiện hơn để bốc dỡ hàng hóa.)

Nghĩa bất hợp pháp

Trong một số trường hợp, "back door" có thể được sử dụng để chỉ một cách tiếp cận bất hợp pháp hoặc lén lút. Ví dụ:

  • The hackers used a back door to gain access to the company's computer system. (Những kẻ hack đã sử dụng một lối vào bất hợp pháp để truy cập vào hệ thống máy tính của công ty.)
  • The politician was accused of using a back door to avoid paying taxes. (Chính trị gia này bị cáo buộc sử dụng một lối vào bất hợp pháp để trốn thuế.)

Trong bài thi TOEIC

Trong các bài thi TOEIC, "back door" có thể được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến an ninh, truy cập bất hợp pháp hoặc các hành vi bất hợp pháp khác. Ví dụ:

  • The security guard noticed a suspicious person trying to enter the building through the back door. (Bảo vệ đã để ý thấy một người lạ mặt cố gắng vào tòa nhà qua cửa sau.)
  • The company's IT department discovered a back door in the network that allowed unauthorized access. (Bộ phận CNTT của công ty đã phát hiện ra một lối vào bất hợp pháp trong mạng cho phép truy cập trái phép.)

Trong các bài thi TOEIC, việc hiểu rõ các nghĩa khác nhau của "back door" và cách sử dụng phù hợp trong các ngữ cảnh khác nhau là rất quan trọng.

Các Ngữ cảnh khác dùng Back door

1. There's someone at the back door .

2. He opened the back door and gestured for her to get into the car.

3. HMI is to be privatised by the back door because the half of HMI who will not be employed by it will have to go and set up as private consultants.

4. The data collection exercise was designed to open the back door to an energy consumption tax on home owners.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ