TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

chooses

audio

/tʃuz/

Vietnam Flagchọn
chooses

Câu ngữ cảnh

audio

Alan chooses to read The New York Times over the Wall Street Journal

Dịch

Alan chọn đọc tờ Thời báo New York hơn là tờ Tạp chí Phố Wall

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.

Cách dùng Chooses trong Từ vựng TOEIC

Từ "chooses" là dạng thức số ít của động từ "choose" trong tiếng Anh, có nghĩa là "lựa chọn". Đây là một từ phổ biến và quan trọng trong bài thi TOEIC, thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến quyết định, lựa chọn hoặc sự ưu tiên.

Sử dụng từ "chooses" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "chooses" thường xuất hiện trong các tình huống sau:

  • Lựa chọn giữa các lựa chọn khác nhau: "The employee chooses to work overtime this week."
  • Quyết định ưu tiên một phương án so với các phương án khác: "The manager chooses to focus on the new project rather than the existing ones."
  • Sự ưu tiên một lựa chọn cụ thể: "The customer chooses to purchase the red shirt instead of the blue one."

Ví dụ và dịch nghĩa

Dưới đây là một vài ví dụ về cách sử dụng từ "chooses" trong câu và dịch nghĩa sang tiếng Việt:

  • "The company chooses to invest in new technology." - Công ty lựa chọn đầu tư vào công nghệ mới.
  • "The student chooses to study abroad for a year." - Sinh viên lựa chọn học tập ở nước ngoài trong một năm.
  • "The designer chooses the most suitable fabric for the project." - Nhà thiết kế lựa chọn loại vải thích hợp nhất cho dự án.

Hiểu và sử dụng đúng từ "chooses" sẽ giúp bạn trả lời tốt các câu hỏi liên quan đến lựa chọn và quyết định trong bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Chooses

1. [ T ] Parents can choose the schools that they want their kids to go to.

2. [ I ] I can’t choose - I like both lamps.

3. [ + to infinitive ] On this issue, Congress chose to fight the president.

4. [ I ] There was not much to choose between them (= They are similar).

5. [ + question word ] You can choose what you like and we’ll send it to you.

6. She had to choose between the two men in her life.

7. Danny, come here and choose your ice cream.

8. He chose a shirt from the many in his wardrobe.

9. [ + question word ] It's difficult choosing where to live.

10. I've chosen a present for Luis.

11. [ + two objects ] UK I've chosen Luis a present.

12. Yesterday the selectors chose Dales as the team's new captain.

13. [ + obj + to infinitive ] The firm's directors chose Emma to be the new production manager.

14. Katie chose (= decided) to stay away from work that day.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Movies

Movies

Từ vựng chủ đề Phim

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Promotions, Pensions & Awards

Promotions, Pensions & Awards

Từ vựng chủ đề Thăng Chức, Lương Hưu & Thưởng

Đã học 0/11 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Music

Music

Từ vựng chủ đề Âm Nhạc

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Office Procedures

Office Procedures

Từ vựng chủ đề Quy Trình Trong Công Sở

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Hiring and Training

Hiring and Training

Từ vựng chủ đề Tuyển Dụng & Đào Tạo

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Product Development

Product Development

Từ vựng chủ đề Phát Triển Sản Phẩm

Đã học 0/12 từ