column

/ˈkɑləm/


Câu ngữ cảnh

He has a weekly column on films in a local newspaper.
Anh ấy có một chuyên mục hàng tuần về phim trên một tờ báo địa phương.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Column trong Từ vựng TOEIC
Trong bài thi TOEIC (Test of English for International Communication), từ "column" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Nó có thể được dùng để mô tả các cấu trúc trực quan như bảng biểu, bố cục trang web hoặc các phần tử khác trong văn bản.
Ví dụ, trong một bài tập về đọc hiểu, từ "column" có thể được sử dụng để chỉ các phần của một bảng thông tin, như "Cột A" hoặc "Cột Lương". Trong bài tập về nghe hiểu, từ này có thể được dùng để mô tả các phần của một trang web hoặc một tài liệu, như "Cột Tin tức" hoặc "Cột Sản phẩm".
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "column" trong TOEIC và bản dịch sang tiếng Việt:
-
Ví dụ 1: "The report is divided into three columns: Revenue, Expenses, and Profit."
Bản dịch: "Báo cáo được chia thành ba cột: Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận." -
Ví dụ 2: "The job posting has five columns: Position, Responsibilities, Qualifications, Salary, and Application Deadline."
Bản dịch: "Bài đăng tuyển dụng có năm cột: Vị trí, Trách nhiệm, Yêu cầu, Lương và Hạn nộp đơn." -
Ví dụ 3: "The website's layout has three columns: a navigation menu on the left, the main content in the center, and a sidebar on the right."
Bản dịch: "Bố cục của trang web có ba cột: menu điều hướng bên trái, nội dung chính ở giữa và thanh bên phải."
Khi làm bài thi TOEIC, bạn cần lưu ý cách sử dụng từ "column" trong các ngữ cảnh khác nhau và nắm vững ý nghĩa của nó để hiểu và trả lời các câu hỏi một cách chính xác.
Các Ngữ cảnh khác dùng Column
1. a column of soldiers
2. a column of smoke
3. The article filled two column
4. a column on sports
5. a column of figures
6. I didn't have time to read the whole article - just the first column
7. She writes a weekly fashion/gossip column for the Evening Standard.
8. Add the column of figures and divide the sum by three.
9. The roof of the temple was held up by a row of thick stone column
10. Nelson's column in Trafalgar Square
11. A column of smoke rose from the chimney.
12. a column of refugees
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





