distinct

/dɪˈstɪŋkt/


Câu ngữ cảnh

The company has a distinct brand image.
Công ty có một hình ảnh thương hiệu riêng biệt.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC RC từ bộ đề ETS 2024
Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC RC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.
Cách dùng Distinct trong Từ vựng TOEIC
Từ "distinct" là một từ quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để miêu tả sự khác biệt hoặc độc đáo của sự vật, hiện tượng hay ý tưởng. Trong bài thi TOEIC, từ này thường được sử dụng trong các câu hỏi đòi hỏi thí sinh phải nhận ra và phân biệt các đặc điểm hoặc sự khác biệt giữa các đối tượng.
Cách sử dụng từ "distinct" trong tiếng Anh
- Khi muốn chỉ ra sự khác biệt hoặc độc đáo của một đối tượng so với các đối tượng khác: "The design of this product is distinct from the others in the market."
- Để mô tả sự khác biệt rõ ràng giữa các đối tượng: "There are two distinct types of coffee beans used in this blend."
- Để nhấn mạnh sự khác biệt giữa các khái niệm hoặc ý tưởng: "The company has a distinct brand identity that sets it apart from its competitors."
Ví dụ về sử dụng từ "distinct" trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, câu hỏi về từ "distinct" có thể được hỏi dưới dạng:
- English: "The two product lines have distinct features that set them apart."
Vietnamese: "Hai dòng sản phẩm này có những đặc điểm rõ ràng khác biệt." - English: "The company's new marketing campaign has a distinct visual identity."
Vietnamese: "Chiến dịch marketing mới của công ty có một bộ nhận diện thương hiệu rất độc đáo." - English: "The two candidates have distinct policy platforms on key issues."
Vietnamese: "Hai ứng viên có những chính sách rất khác biệt về các vấn đề trọng yếu."
Trong các câu hỏi TOEIC, từ "distinct" thường được sử dụng để đánh giá khả năng của thí sinh trong việc nhận ra và phân biệt các đặc điểm hoặc sự khác biệt giữa các đối tượng, giúp đánh giá trình độ tiếng Anh và khả năng phân tích của họ.
Các Ngữ cảnh khác dùng Distinct
1. The two languages are quite distinct from each other.
2. The dogs are of distinct breeds.
3. There’s a distinct possibility of rain today.
4. There were distinct advantages to the first job offer.
5. There's a distinct smell of cigarettes in here.
6. The two concepts are quite distinct (from each other).
7. There are two distinct factions within the one political party.
8. She's a personal assistant, as distinct from a secretary.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





