TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

duplicate

audio

/'dju:plikit/

Vietnam Flagsao lại
duplicate

Câu ngữ cảnh

audio

I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year

Dịch

Tôi nghĩ rằng chương trình xử lý văn bản mới sẽ thành công gấp đôi so với chương trình được giới thiệu hồi năm ngoái

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.

Cách dùng Duplicate trong Từ vựng TOEIC

Từ "duplicate" trong tiếng Anh có nhiều ứng dụng và ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi TOEIC, từ này thường được sử dụng trong các tình huống sau:

1. Sao chép tài liệu hoặc dữ liệu

Ví dụ: "Please duplicate the report and distribute it to all the team members." (Vui lòng sao chép lại báo cáo và phân phát cho tất cả thành viên của nhóm.)

2. Tạo bản sao chính xác của một thứ gì đó

Ví dụ: "The company needs to duplicate the key card for the new employee." (Công ty cần tạo một bản sao chính xác của thẻ ra vào cho nhân viên mới.)

3. Làm lại một công việc hoặc hành động

Ví dụ: "The client asked us to duplicate the order from last month." (Khách hàng yêu cầu chúng tôi làm lại đơn đặt hàng từ tháng trước.)

4. Trùng lặp hoặc nhân bản

Ví dụ: "The software can duplicate the file and save it with a different name." (Phần mềm có thể nhân bản tệp và lưu nó với tên khác.)

Trong bài thi TOEIC, các câu hỏi liên quan đến "duplicate" thường yêu cầu thí sinh hiểu và sử dụng từ này một cách chính xác trong các ngữ cảnh khác nhau. Việc nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng của từ này sẽ giúp thí sinh trả lời các câu hỏi liên quan một cách hiệu quả.

Các Ngữ cảnh khác dùng Duplicate

1. Businesses should make sure important records and files are duplicate and stored in another location.

2. I lost the original form so they sent me a duplicate

3. The application has to be completed in duplicate

4. The documents had been duplicate

5. Parenthood is an experience nothing else can duplicate

6. The thieves were equipped with duplicate keys to the safe.

7. I lost the original form so they sent me a duplicate

8. The application has to be completed in duplicate

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Conferences

Conferences

Từ vựng chủ đề Họp, Hội Nghị

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Museums

Museums

Từ vựng chủ đề Bảo Tàng

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Promotions, Pensions & Awards

Promotions, Pensions & Awards

Từ vựng chủ đề Thăng Chức, Lương Hưu & Thưởng

Đã học 0/11 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Salaries & Benefits

Salaries & Benefits

Từ vựng chủ đề Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Hiring and Training

Hiring and Training

Từ vựng chủ đề Tuyển Dụng & Đào Tạo

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Contracts

Contracts

Từ vựng chủ đề Hợp đồng

Đã học 0/12 từ