TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

field

audio

/fild/

Vietnam Flaglĩnh vực
field

Câu ngữ cảnh

audio

We are in the same field In other words, we are doing the same type of work.

Dịch

Chúng tôi ở trong cùng một lĩnh vực. Nói cách khác, chúng tôi đang làm cùng một loại công việc.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Field trong Từ vựng TOEIC

Từ "field" là một từ phổ biến trong tiếng Anh và có nhiều nghĩa khác nhau, phụ thuộc vào bối cảnh sử dụng. Trong kỳ thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các bối cảnh sau:

1. Lĩnh vực, ngành nghề

Trong TOEIC, từ "field" thường được sử dụng để chỉ lĩnh vực, ngành nghề của một người hoặc công ty:

Example: "She is an expert in the field of marketing."
Dịch: "Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực marketing."

2. Khu vực, vùng

Từ "field" cũng có thể dùng để chỉ khu vực, vùng địa lý cụ thể:

Example: "The company has operations in several fields across the country."
Dịch: "Công ty có hoạt động tại nhiều khu vực trên toàn quốc."

3. Lĩnh vực nghiên cứu

Trong bối cảnh học thuật, từ "field" có thể được sử dụng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu:

Example: "This researcher is at the forefront of their field."
Dịch: "Nhà nghiên cứu này đang dẫn đầu trong lĩnh vực của họ."

Ngoài ra, "field" cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác như "playing field" (sân chơi), "magnetic field" (từ trường), "force field" (lực trường), v.v. Việc sử dụng từ "field" một cách chính xác và phù hợp với ngữ cảnh là rất quan trọng trong kỳ thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Field

1. We drove past field of wheat.

2. an oil field

3. He was a working reporter in the field not some anchorman in a studio.

4. the magnetic field that surrounds the earth

5. He ran laps around the football field after school.

6. The cross-country race started with a field of 85 competitors.

7. She is an expert in the field of economics.

8. Be prepared to field some tough questions from the senators after your presentation.

9. [ T ] He field the ball cleanly and threw to first base.

10. [ T ] The university field teams in 14 sports.

11. We drove past field of ripening wheat.

12. The cows were all standing in one corner of the field

13. I spoke to an aid worker who had recently returned from the field

14. the school playing/sports field

15. a football/hockey/rugby field

16. There were loud cheers as the Irish team took the field

17. the field of history/science/medicine

18. Are you still in the same field (= are you doing the same type of work)?

19. Programming really isn't my field - you'd better ask Phil.

20. The race started with a field of eleven, but two horses fell.

21. We have a strong field this afternoon.

22. Jones finished ahead of the field

23. He field the ball well.

24. Our team is field first.

25. He field some awkward questions very skilfully.

26. The company field a group of experts to take part in the conference.

27. an oil field

28. a coal field

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ