TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

humble

audio

/ˈhʌmbəl/

Vietnam Flagnhỏ/khiêm tốn
humble

Câu ngữ cảnh

audio

I live in a humble house, but my girlfriend lives in a luxury house.

Dịch

Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ/khiêm tốn, nhưng bạn gái tôi sống trong một ngôi nhà sang trọng.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Humble trong Từ vựng TOEIC

Từ "humble" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ một tâm thế khiêm tốn, không tự đề cao bản thân. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi về giao tiếp, lịch sự và tình huống công việc.

Các bối cảnh sử dụng từ "humble" trong TOEIC

  • Khi muốn tỏ ra khiêm tốn, không tự phụ về năng lực của bản thân: "I'm just a humble employee, I don't think I'm qualified for the manager position." (Tôi chỉ là một nhân viên khiêm tốn, tôi không nghĩ rằng tôi đủ tư cách làm quản lý.)
  • Khi muốn tỏ ra lịch sự, không tự đề cao: "I humbly request that you consider my application for the position." (Tôi khiêm tốn yêu cầu ông/bà xem xét đơn ứng tuyển của tôi.)
  • Khi muốn tỏ ra khiêm tốn trước sự thành công hoặc thành tích của người khác: "The team's humble victory was a testament to their hard work and dedication." (Chiến thắng khiêm tốn của đội là minh chứng cho sự nỗ lực và tâm huyết của họ.)

Ví dụ về cách sử dụng từ "humble" trong TOEIC

Ví dụ 1: "I humbly accept this award on behalf of my team, who have worked tirelessly to make this project a success." (Tôi khiêm tốn nhận giải thưởng này thay mặt cho đội của tôi, những người đã làm việc không ngừng nghỉ để làm cho dự án này thành công.)

Ví dụ 2: "The company's humble beginnings as a small startup have now blossomed into a global leader in the industry." (Những khởi đầu khiêm tốn của công ty như một startup nhỏ đã nở rộ thành một nhà lãnh đạo toàn cầu trong ngành.)

Ví dụ 3: "I am a humble servant of the community, and I will do my best to serve the needs of our residents." (Tôi là một người phục vụ khiêm tốn của cộng đồng, và tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng nhu cầu của các cư dân của chúng ta.)

Các Ngữ cảnh khác dùng Humble

1. He’s a humble man and he’s not comfortable talking about his own achievements.

2. She rose from humble origins to become one of the best-known political writers in the world.

3. Seeing the courage and skill of the disabled athletes was a humbling experience.

4. He's very humble about his success.

5. formal Please accept our humble apologies for the error.

6. In my humble opinion (= I want to emphasize that I think that) we should never have bought the car in the first place.

7. Even when she became rich and famous, she never forgot her humble background.

8. At that time she was just a humble mechanic.

9. humorous Welcome to our humble abode (= our home).

10. He was humble by the child's generosity.

11. The world champion was humble (= unexpectedly defeated) by an unknown outsider in last night's race.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ