TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

influence

audio

/'influəns/

Vietnam Flagảnh hưởng đến
influence

Câu ngữ cảnh

audio

The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park

Dịch

Nhà sản xuất có thể tác động hội đồng thành phố cho phép bà được quay phim trong công viên

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.

Cách dùng Influence trong Từ vựng TOEIC

Từ "influence" trong tiếng Anh có nghĩa là "ảnh hưởng" hoặc "tác động". Từ này thường được sử dụng để mô tả khả năng của một người, sự vật hoặc một tình huống để tạo ra thay đổi hoặc ảnh hưởng đến kết quả của một hành động hoặc sự kiện.

Sử dụng "influence" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "influence" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh sau:

  • Mô tả vai trò của một người hoặc một sự vật trong việc tạo ra thay đổi hoặc ảnh hưởng đến một tình huống hoặc kết quả: The manager's influence was crucial in the company's decision to expand overseas. (Ảnh hưởng của người quản lý đóng vai trò quan trọng trong quyết định mở rộng hoạt động của công ty ra nước ngoài.)
  • Mô tả khả năng của một người hoặc sự vật để tạo ra thay đổi hoặc ảnh hưởng đến một tình huống: The new marketing campaign had a strong influence on consumer behavior. (Chiến dịch marketing mới đã có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi tiêu dùng của khách hàng.)
  • Mô tả mức độ ảnh hưởng của một người hoặc sự vật đối với một tình huống: The company's CEO has a significant influence on the overall direction of the business. (Tổng giám đốc của công ty có ảnh hưởng đáng kể đến định hướng chung của doanh nghiệp.)

Trong các tình huống như vậy, từ "influence" được sử dụng để mô tả khả năng tạo ra thay đổi hoặc ảnh hưởng của một người, sự vật hoặc một tình huống đối với một kết quả hoặc tình huống khác.

Các Ngữ cảnh khác dùng Influence

1. Businesses make large contributions to members of Congress, hoping to influence their votes on key issues.

2. She was influence by the common-sense views of her grandparents.

3. That speech influence the course of American history.

4. The kid next door is a bad/good influence on Kevin.

5. She used her influence to get her son a summer job.

6. Helen's a bad/good influence on him.

7. He has a huge amount of influence over the city council.

8. Christopher hoped to exert his influence to make them change their minds.

9. At the time she was under the influence of her father.

10. She's very good at making friends and influencing people.

11. [ + obj + to infinitive ] What influence you to choose a career in nursing?

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Conferences

Conferences

Từ vựng chủ đề Họp, Hội Nghị

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Museums

Museums

Từ vựng chủ đề Bảo Tàng

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Promotions, Pensions & Awards

Promotions, Pensions & Awards

Từ vựng chủ đề Thăng Chức, Lương Hưu & Thưởng

Đã học 0/11 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Salaries & Benefits

Salaries & Benefits

Từ vựng chủ đề Lương & Các Chế Độ Đãi Ngộ

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Hiring and Training

Hiring and Training

Từ vựng chủ đề Tuyển Dụng & Đào Tạo

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Contracts

Contracts

Từ vựng chủ đề Hợp đồng

Đã học 0/12 từ