TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

invoices

audio

/ˈɪnvɔɪsɪz/

Vietnam Flaghóa đơn
invoices

Câu ngữ cảnh

audio

I would like to pay my invoices by mail.

Dịch

Tôi muốn thanh toán hóa đơn của mình qua đường bưu điện.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Invoices trong Từ vựng TOEIC

Trong tiếng Anh, từ "invoices" được sử dụng để chỉ các hóa đơn, biên lai hoặc chứng từ ghi nhận các giao dịch tài chính. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến kế toán, tài chính, và doanh nghiệp.

Sử dụng "invoices" trong TOEIC Test

Trong bài thi TOEIC (Test of English for International Communication), từ "invoices" có thể xuất hiện trong các phần thi như Đọc hiểu và Nghe hiểu. Ví dụ:

  • Ví dụ trong phần Đọc hiểu:

    Please review the attached invoices and confirm the total amount owed. Let me know if you have any questions.

    Vui lòng xem xét các hóa đơn đính kèm và xác nhận tổng số tiền phải thanh toán. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.

  • Ví dụ trong phần Nghe hiểu:

    The accountant asked the manager to review the invoices before approving the payments.

    Kế toán yêu cầu quản lý xem xét các hóa đơn trước khi phê duyệt các khoản thanh toán.

Trong các ví dụ trên, từ "invoices" được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến tài chính và kế toán, chỉ các chứng từ ghi nhận các giao dịch kinh doanh.

Lưu ý khi sử dụng "invoices"

  • Từ "invoices" thường được sử dụng ở số nhiều, vì các doanh nghiệp thường phát hành nhiều hóa đơn.
  • Từ này có thể được sử dụng như một danh từ đếm được (countable noun), ví dụ: "We received three invoices this month."
  • Ngoài ra, "invoices" cũng có thể được sử dụng như một danh từ không đếm được (uncountable noun), ví dụ: "The company has a lot of invoice processing to do."

Trong tổng quan, từ "invoices" là một từ quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính và kế toán. Nắm vững cách sử dụng từ này sẽ giúp ích cho việc hiểu và giao tiếp trong các bài thi TOEIC cũng như trong các tình huống thực tế.

Các Ngữ cảnh khác dùng Invoices

1. You need to have a copy of your original invoice if you want a refund.

2. When they ship the CDs, the company will invoice you.

3. invoices must be submitted by the 24th of every month.

4. We'll invoice you for parts and labour.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ