TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ
layoffs

/ˈleɪˌɔfs/


Câu ngữ cảnh

There will be more employee layoffs That means, more employees will lose their jobs.
Dịch
Sẽ có nhiều nhân viên bị sa thải hơn. Có nghĩa là sẽ có nhiều nhân viên bị mất việc làm hơn.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Các Ngữ cảnh khác dùng Layoffs
1. Executives say no layoffs are expected as a result of the merger.
2. The recent economic crisis has led to massive layoffs
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





