mandatory

/ˈmændəˌtɔri/


Câu ngữ cảnh

English is mandatory for all students, but art and music are optional.
Tiếng Anh bắt buộc đối với tất cả học sinh, nhưng nghệ thuật và âm nhạc thì không bắt buộc.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Mandatory trong Từ vựng TOEIC
Từ "mandatory" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ một yêu cầu hoặc điều kiện bắt buộc phải được thực hiện. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi hoặc tình huống liên quan đến các quy định, chính sách hoặc yêu cầu của công ty, tổ chức.
Ví dụ về cách sử dụng từ "mandatory" trong TOEIC:
- Attendance at the monthly meeting is mandatory for all employees. (Tham dự cuộc họp hàng tháng là bắt buộc đối với tất cả nhân viên.)
- It is mandatory to wear a safety helmet when working on the construction site. (Đội mũ bảo hiểm khi làm việc trên công trường là bắt buộc.)
- The company has a mandatory retirement age of 65 years old. (Công ty có độ tuổi nghỉ hưu bắt buộc là 65 tuổi.)
- Completing the annual training program is mandatory for all staff. (Hoàn thành chương trình đào tạo hàng năm là bắt buộc đối với tất cả nhân viên.)
Trong các câu hỏi TOEIC, từ "mandatory" thường được sử dụng để xác định các yêu cầu bắt buộc phải thực hiện. Các đáp án sai thường liên quan đến các hành động hoặc yêu cầu không bắt buộc hoặc không rõ ràng. Do đó, khi gặp từ "mandatory" trong câu hỏi, thí sinh cần xác định chính xác những gì là bắt buộc phải làm để chọn đáp án đúng.
Các Ngữ cảnh khác dùng Mandatory
1. The test includes a mandatory essay question.
2. The minister is calling for mandatory prison sentences for people who assault police officers.
3. Athletes must undergo a mandatory drugs test before competing in the championship.
4. In 1991, the British government made it mandatory to wear rear seat belts in cars.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





