TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

market

audio

/ˈmɑrkət/

Vietnam Flagthị trường
market

Câu ngữ cảnh

audio

This is one of the best smartphones on the market Many people want to buy it.

Dịch

Đây là một trong những điện thoại thông minh tốt nhất trên thị trường. Nhiều người muốn mua nó.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Market trong Từ vựng TOEIC

Từ "market" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện và đòi hỏi người tham gia phải hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng của nó.

1. Thị trường (Marketplace)

Từ "market" thường được sử dụng để chỉ một nơi mua bán hàng hóa, dịch vụ. Ví dụ:

  • The local market is a great place to buy fresh produce. (Chợ địa phương là nơi tuyệt vời để mua thực phẩm tươi sống.)
  • This company has a strong presence in the global market. (Công ty này có vị thế mạnh trên thị trường toàn cầu.)

2. Thị trường tiềm năng (Target market)

Từ "market" cũng được sử dụng để chỉ đối tượng khách hàng mà một sản phẩm, dịch vụ nhắm tới. Ví dụ:

  • The company is targeting the youth market with its new product line. (Công ty đang nhắm vào thị trường giới trẻ với dòng sản phẩm mới của mình.)
  • This market research will help us identify the best potential customers. (Nghiên cứu thị trường này sẽ giúp chúng tôi xác định được những khách hàng tiềm năng tốt nhất.)

3. Thị trường chứng khoán (Stock market)

Từ "market" cũng được sử dụng để chỉ thị trường chứng khoán, nơi các cổ phiếu, trái phiếu được mua bán. Ví dụ:

  • The stock market has been volatile lately due to economic uncertainty. (Thị trường chứng khoán gần đây khá biến động do sự không chắc chắn về kinh tế.)
  • Investors are closely monitoring the market's performance. (Các nhà đầu tư đang theo dõi sát sao diễn biến của thị trường.)

Trong bài thi TOEIC, từ "market" có thể xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến thị trường, khách hàng tiềm năng hoặc thị trường chứng khoán. Người tham gia cần hiểu rõ các nghĩa và cách sử dụng của từ này để trả lời chính xác các câu hỏi.

Các Ngữ cảnh khác dùng Market

1. Are you sure there’s a market for something like this?

2. the teenage/adult market

3. domestic/foreign market

4. the job/housing market

5. It’s a product that will sell if we can find the right way to market it.

6. Are you sure there's a market for the product?

7. We estimate the potential market for the new phones to be around one million people in this country alone.

8. The domestic market is still depressed, but demand abroad is picking up.

9. They've increased their share of the market by ten percent over the past year.

10. the coffee market

11. the economic market

12. the commodities market

13. the stock market

14. the job market

15. the housing market

16. Thanks for the offer, but I'm not in the market for another car right now.

17. We put our house on the market as soon as house prices started to rise.

18. This is one of the best televisions on the market

19. The pictures would sell for half a million on the open market (= if offered for sale without a fixed price).

20. Fruit and vegetables are much fresher from/at the market than in the supermarket.

21. She runs a stall at the farmer's market

22. The flower market is a big tourist attraction.

23. a craft market

24. Visit the area on market day for a glimpse of the real Paris.

25. Their products are very cleverly market

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ