match

/mætʃ/


Câu ngữ cảnh

It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match
Thật là khó đưa ra quyết định khi mà cả 2 ứng viên dường như ngang sức ngang tài
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025
Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.
Cách dùng Match trong Từ vựng TOEIC
Từ "match" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "match" và ý nghĩa của nó trong ngữ cảnh của bài thi TOEIC:
1. Nghĩa là "khớp" hoặc "giống nhau"
Ví dụ:
- The colors of the two shirts don't match. (Hai chiếc áo có màu không giống nhau.)
- This password doesn't match the one I set before. (Mật khẩu này không khớp với mật khẩu đã đặt trước đó.)
2. Nghĩa là "so sánh" hoặc "tương ứng"
Ví dụ:
- Can you find a word that matches the definition? (Bạn có thể tìm một từ tương ứng với định nghĩa đó không?)
- The information on the invoice matches the order I placed. (Thông tin trên hóa đơn khớp với đơn đặt hàng mà tôi đã đặt.)
3. Nghĩa là "trận đấu" hoặc "cuộc thi"
Ví dụ:
- The soccer match was postponed due to bad weather. (Trận bóng đá đã bị hoãn do thời tiết xấu.)
- The company is hosting a ping-pong match between the sales and marketing teams. (Công ty đang tổ chức một trận đấu bóng bàn giữa nhóm bán hàng và nhóm tiếp thị.)
Trong bài thi TOEIC, từ "match" có thể được sử dụng trong các câu hỏi về việc so sánh, tìm thông tin tương ứng, hoặc liên quan đến các hoạt động, sự kiện thi đấu. Các ví dụ trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ "match" trong tiếng Anh và trong bối cảnh của bài thi TOEIC.
Các Ngữ cảnh khác dùng Match
1. a tennis/wrestling match
2. fig. They got into a shouting/shoving match (= they were arguing or fighting).
3. [ I ] The shirt and pants match perfectly.
4. [ T ] Her fingerprints match the prints that were taken from the crime scene.
5. [ T ] It would be difficult to match the service this airline gives its customers.
6. a tennis match
7. a football/cricket match
8. We won/lost the match
9. Liverpool have a match with (= against) Blackburn next week.
10. a box of match
11. You should always strike a match away from you.
12. Gibson ran well but was no match for the young Italian.
13. The curtains look great - they're a perfect match for the sofa.
14. Theirs is a match made in heaven (= a very good relationship).
15. It would be difficult to match the service this airline gives its customers.
16. Do you think these two colours match ?
17. Does this shirt match these trousers?
18. a sofa with curtains to match
19. In the first exercise you have to match each capital city to its country.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





