TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ
mayor

/ˈmeɪər/


Câu ngữ cảnh

The mayor is the person who leads the government (chính quyền) of a city.
Dịch
Thị trưởng là người lãnh đạo chính quyền của một thành phố.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Các Ngữ cảnh khác dùng Mayor
1. The mayor announced a reorganization of the police department.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





