TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

neither

audio

/ˈniðər/

Vietnam Flagkhông bên nào cả
Neither

Câu ngữ cảnh

audio

Neither actually.

Dịch

Thực ra là không bên nào cả.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Neither trong Từ vựng TOEIC

Từ "Neither" trong tiếng Anh là một từ quan trọng thường được sử dụng trong các bài thi TOEIC. Nó được dùng để phủ định một câu hoặc một ý nghĩa, đồng thời cũng có thể được sử dụng để liên kết hai câu phủ định.

Cách sử dụng từ "Neither" trong các câu:

  • Để phủ định một câu: "I do not like apples, and neither does my friend." (Tôi không thích táo, và bạn tôi cũng không.)
  • Để liên kết hai câu phủ định: "He doesn't like coffee, neither does he like tea." (Anh ấy không thích cà phê, cũng không thích trà.)
  • Để phủ định một câu hỏi: "Did you go to the party last night? - Neither did I." (Bạn có đi đến bữa tiệc tối qua không? - Tôi cũng không.)

Ví dụ về sử dụng từ "Neither" trong TOEIC:

Ví dụ 1: "Jack doesn't like to go to the movies, and neither does his wife." (Jack không thích đi xem phim, và vợ anh ấy cũng không.)

Ví dụ 2: "Neither Tom nor his sister speaks French." (Tom và em gái anh ấy đều không nói tiếng Pháp.)

Ví dụ 3: "A: Did you hear the news about the new restaurant opening downtown? B: No, I didn't. Neither did I." (A: Bạn có nghe tin về nhà hàng mới khai trương ở trung tâm không? B: Không, tôi không biết. Tôi cũng không.)

Như vậy, từ "Neither" trong tiếng Anh rất quan trọng và thường được sử dụng trong các bài thi TOEIC. Nắm vững cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh và đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Các Ngữ cảnh khác dùng Neither

1. They have two TVs but Neither one works.

2. Neither of my brothers could come to the party.

3. infml "I don’t feel like going out tonight." "Me Neither

4. We've got two TVs, but Neither works properly.

5. Neither of my parents likes my boyfriend.

6. Neither one of us is interested in gardening.

7. "Which one would you choose?" " Neither . They're both terrible."

8. If she doesn't agree to the plan, Neither will Tom (= he will also not).

9. Chris wasn't at the meeting and Neither was her assistant.

10. informal "I don't feel like going out this evening." "Me Neither

11. On two occasions she was accused of stealing money from the company, but in Neither case was there any evidence to support the claims.

12. Neither my mother nor my father went to university.

13. They speak Neither French nor German, but a strange mixture of the two.

14. I Neither know nor care what happened to him.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ