TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

outside

audio

/ˈaʊtˈsaɪd/

Vietnam FlagBên ngoài
outside

Câu ngữ cảnh

audio

They're walking outside

Dịch

Họ đang đi dạo bên ngoài.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Outside trong Từ vựng TOEIC

Từ "Outside" là một trong những từ quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt trong bài thi TOEIC. Từ này có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Sau đây là một số cách sử dụng và ví dụ về từ "Outside" cùng với phiên dịch sang tiếng Việt.

1. Vị trí ở bên ngoài

Khi sử dụng "Outside" để chỉ vị trí ở bên ngoài, nó thường được dùng như một giới từ hoặc một phó từ:

  • The cat is sitting outside the house. (Con mèo đang ngồi ở bên ngoài ngôi nhà.)
  • I prefer to eat my lunch outside. (Tôi thích ăn bữa trưa ở bên ngoài.)

2. Ngoài ra, ngoài...

Từ "Outside" cũng có thể được sử dụng để chỉ điều gì đó ngoài những thứ được đề cập trước đó:

  • Outside of work, I enjoy hiking and camping. (Ngoài công việc, tôi thích đi bộ đường dài và cắm trại.)
  • Outside of the main topics, the exam also covered current events. (Ngoài các chủ đề chính, bài thi cũng bao gồm các sự kiện thời sự.)

3. Ngoài phạm vi, bên ngoài

Từ "Outside" cũng có thể được sử dụng để chỉ việc nằm ngoài phạm vi hoặc bên ngoài một giới hạn nào đó:

  • The problem is outside the scope of my responsibilities. (Vấn đề này nằm ngoài phạm vi trách nhiệm của tôi.)
  • The new policy is outside the normal guidelines. (Chính sách mới này nằm bên ngoài các hướng dẫn thông thường.)

Sử dụng từ "Outside" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "Outside" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến vị trí, phạm vi hoặc các thông tin bổ sung. Ví dụ:

  • Which of the following is located outside the office building? (Trong số các lựa chọn sau, cái nào nằm bên ngoài tòa nhà văn phòng?)
  • The new marketing strategy is outside the normal procedures. (Chiến lược marketing mới này nằm ngoài các quy trình thông thường.)

Việc hiểu rõ cách sử dụng từ "Outside" sẽ giúp bạn trả lời chính xác các câu hỏi liên quan trong bài thi TOEIC.

Các Ngữ cảnh khác dùng Outside

1. She stood in the snow on the outside watching him.

2. I live just outside (of) Baltimore.

3. Cars, movies, and radio linked small towns to the outside world.

4. There are few cities outside of Boston, New York, and Chicago where baseball fans get this excited.

5. There’s an outside chance that Boston will make it to the playoffs.

6. It was a sunny day outside

7. Since it's such a nice day, let's eat/sit/go outside

8. an outside light/toilet

9. The company has called in outside experts.

10. The outside limit/figure would be $350.

11. She sat for two hours on the floor outside his room.

12. Nobody outside this room must ever know what we have discussed.

13. I'm afraid that would be outside my job description.

14. outside of us three, no one knows anything about the problem, yet.

15. The outside of the house needs painting.

16. The house looks larger when looked at from the outside

17. The company needs to get help from outside (= from people who work for other organizations).

18. The job will take about ten days at the outside

19. There's still an outside chance/possibility that Scotland will make it into the World Cup.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ