TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

penalty

audio

/'penlti/

Vietnam Flagkhoản tiền phạt
penalty

Câu ngữ cảnh

audio

To impose a penalty

Dịch

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề 2025

Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo 50 chủ đề thông dụng nhất, dành cho các bạn đã có kiến thức TOEIC nền tảng, cập nhật 2025.

Cách dùng Penalty trong Từ vựng TOEIC

Từ "penalty" là một từ tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Nó thường được dùng để chỉ một hình phạt, hậu quả hoặc khoản phạt được áp dụng khi một quy tắc, luật lệ hoặc hợp đồng bị vi phạm.

Sử dụng từ "penalty" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "penalty" có thể được sử dụng trong các tình huống sau:

  • Khi nói về các quy tắc và hậu quả của việc không tuân thủ các quy tắc đó, ví dụ: "There is a penalty for late submission of the report."
  • Khi nói về các khoản phạt tiền hoặc hình phạt khác liên quan đến các giao dịch kinh doanh, ví dụ: "The company was fined a penalty for violating the environmental regulations."
  • Khi nói về các hình phạt trong các trò chơi hoặc thể thao, ví dụ: "The player received a penalty for a foul during the game."

Ví dụ và dịch nghĩa

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "penalty" trong tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt:

  • "The company had to pay a hefty penalty for late tax payment." (Công ty phải trả một khoản phạt nặng vì nộp thuế trễ hạn.)
  • "If you exceed the speed limit, you will receive a penalty." (Nếu bạn vượt quá tốc độ giới hạn, bạn sẽ bị phạt.)
  • "The soccer player received a yellow card as a penalty for unsportsmanlike conduct." (Cầu thủ bóng đá đã bị thẻ vàng như một hình phạt vì hành vi không đúng tinh thần thể thao.)

Các Ngữ cảnh khác dùng Penalty

1. Repeat offenders should face stiff/tough penalties.

2. If you pay off the loan early, they’ll charge an extra month’s interest as a prepayment penalty

3. When a football team gives up 143 yards in penalties, they deserve to lose.

4. The law carries a penalty of up to three years in prison.

5. They asked for the maximum penalty for hoax calls to be increased to one year.

6. The protesters were told to clear the area around the building, on penalty of arrest (= or be arrested) if they did not.

7. Currently, ticket holders pay a penalty equal to 25 percent of the ticket price when they change their flight plans.

8. There was a penalty clause which said you had to pay half the cost if you cancelled your booking.

9. The referee awarded (= gave) a penalty kick.

10. Hysen handled the ball and conceded the penalty that gave Manchester United the lead.

11. Loss of privacy is one of the penalties of success.

12. She has paid a heavy penalty for speaking the truth.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Eating Out

Eating Out

Từ vựng chủ đề Ăn Bên Ngoài

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Cooking As A Career

Cooking As A Career

Từ vựng chủ đề Nghề Nấu Ăn

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-General Travel

General Travel

Từ vựng chủ đề Du Lịch Tổng Quan

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Trains

Trains

Từ vựng chủ đề Tàu Điện

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Financial Statements

Financial Statements

Từ vựng chủ đề Báo Cáo Tài Chính

Đã học 0/12 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Shipping

Shipping

Từ vựng chủ đề Vận Chuyển Hàng

Đã học 0/12 từ