process

/ˈprɑˌsɛs/


Câu ngữ cảnh

The manufacturing process involves several steps.
Quy trình sản xuất bao gồm một số bước.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Process trong Từ vựng TOEIC
Từ "process" là một trong những từ quan trọng và phổ biến trong tiếng Anh. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công nghiệp đến cuộc sống hàng ngày. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến quy trình, thủ tục hoặc hoạt động.
Cách sử dụng từ "process" trong tiếng Anh
Từ "process" có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một động từ, với các nghĩa khác nhau:
- Danh từ: Quy trình, thủ tục, quá trình (ví dụ: "The manufacturing process involves several steps.")
- Động từ: Xử lý, tiến hành, thực hiện (ví dụ: "The company processes orders within 24 hours.")
Ví dụ về sử dụng từ "process" trong TOEIC
Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ "process" trong các câu hỏi của bài thi TOEIC:
- The company has a streamlined process for handling customer complaints.
- The HR department will process your job application as soon as possible.
- The new software automates the entire process of inventory management.
- Please process the payment and send a confirmation email to the customer.
Bản dịch tiếng Việt
Dưới đây là bản dịch tiếng Việt của các ví dụ trên:
- Công ty có quy trình xử lý khiếu nại của khách hàng rất hiệu quả.
- Bộ phận Nhân sự sẽ xử lý hồ sơ ứng tuyển của bạn trong thời gian sớm nhất.
- Phần mềm mới tự động hóa toàn bộ quá trình quản lý hàng tồn kho.
- Vui lòng xử lý khoản thanh toán và gửi email xác nhận cho khách hàng.
Như vậy, từ "process" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau trong tiếng Anh, đặc biệt là trong bài thi TOEIC. Việc hiểu rõ cách sử dụng và các nghĩa khác nhau của từ này sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan một cách chính xác và tự tin hơn.
Các Ngữ cảnh khác dùng Process
1. Completing his degree at night was a long process
2. Graying hair is part of the aging process
3. We are still in the process of redecorating the house (= working to decorate it).
4. A new process has been developed for removing asbestos.
5. Your insurance claim will take about a month to process
6. the peace process
7. Increasing the number of women in top management jobs will be a slow process
8. This decision may delay the process of European unification.
9. The party has begun the painful (= difficult) process of rethinking its policies and strategy.
10. Going to court to obtain compensation is a long process
11. She arrived at the correct answer by a process of elimination (= by deciding against each answer that was unlikely to be correct until only one was left).
12. the digestive process
13. the ageing process
14. It's all part of the learning process
15. They have developed a new process for extracting aluminium from bauxite.
16. Visa applications take 28 days to process
17. a waste process plant
18. Returning soldiers need time to process what they have experienced in combat.
19. I need to get those films process
20. We watched them process down the aisle.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





