reasonable

/ˈrizənəbəl/


Câu ngữ cảnh

They sell shoes at a reasonable rate (mức giá). That means the shoe prices are not too high.
Họ bán giày với mức giá hợp lý. Điều đó có nghĩa giá giày không quá cao.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC LC từ bộ đề ETS 2024
Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC LC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.
Cách dùng Reasonable trong Từ vựng TOEIC
Từ "reasonable" là một từ phổ biến và được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Nó có nghĩa là "hợp lý", "có lý do chính đáng" và thường được dùng để mô tả một điều gì đó là "đúng mức", "phù hợp" hoặc "không quá cao hoặc thấp".
Sử dụng từ "reasonable" trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, từ "reasonable" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến các tình huống trong công việc hoặc cuộc sống hàng ngày. Ví dụ:
- A: Anh cần một khoản vay để mua một chiếc xe mới. Mức vay bao nhiêu là reasonable?
- B: Một khoản vay khoảng $20,000 là reasonable để mua một chiếc xe cũ.
- A: Giá thuê văn phòng mới của công ty có vẻ hơi cao. Anh nghĩ mức giá reasonable là bao nhiêu?
- B: Mức giá khoảng $2,000/tháng là reasonable cho một văn phòng ở khu vực này.
Trong các ví dụ trên, từ "reasonable" được sử dụng để mô tả một mức độ, số lượng hoặc giá cả là phù hợp, đúng mực và không quá cao hoặc thấp.
Dịch sang tiếng Việt
Dưới đây là cách dịch các ví dụ trên sang tiếng Việt:
- A: Anh cần một khoản vay để mua một chiếc xe mới. Mức vay bao nhiêu là hợp lý?
- B: Một khoản vay khoảng $20,000 là hợp lý để mua một chiếc xe cũ.
- A: Giá thuê văn phòng mới của công ty có vẻ hơi cao. Anh nghĩ mức giá hợp lý là bao nhiêu?
- B: Mức giá khoảng $2,000/tháng là hợp lý cho một văn phòng ở khu vực này.
Trong tiếng Việt, từ "hợp lý" được sử dụng để dịch "reasonable" và nó mang ý nghĩa tương tự là "đúng mức", "phù hợp" và "không quá cao hoặc thấp".
Các Ngữ cảnh khác dùng Reasonable
1. Johnson was a reasonable man.
2. It seemed like a reasonable question/explanation.
3. You can still get a good house for a very reasonable price.
4. He could read French with reasonable fluency.
5. If you tell him what happened, I'm sure he'll understand - he's a reasonable man.
6. He went free because the jury decided there was a reasonable doubt about his guilt.
7. We had a reasonable journey.
8. We have a strong team and a reasonable chance of winning the game.
9. Tomatoes are very reasonable at this time of year.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





