TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

shut down

audio

/ʃʌt - daʊn/

Vietnam Flagtắt
shut down

Câu ngữ cảnh

audio

Why didn't Miranda shut down the computers yesterday?

Dịch

Tại sao Miranda không tắt máy tính ngày hôm qua?

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Shut down trong Từ vựng TOEIC

Từ "shut down" trong tiếng Anh có nghĩa là "dừng lại" hoặc "đóng lại". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến máy móc, hệ thống, hoặc hoạt động kinh doanh. Trong kỳ thi TOEIC, từ này có thể xuất hiện trong các câu hỏi về tình huống trong công sở hoặc các hoạt động liên quan đến công nghệ.

Ví dụ về cách sử dụng "shut down" trong tiếng Anh:

  • The computer system was shut down for maintenance. (Hệ thống máy tính đã được tắt để bảo trì.)
  • The factory had to shut down production due to a supply shortage. (Nhà máy phải dừng sản xuất do thiếu nguồn cung.)
  • The office was shut down early today because of the snow storm. (Văn phòng đã được đóng cửa sớm hôm nay vì cơn bão tuyết.)
  • The business was forced to shut down due to the economic recession. (Doanh nghiệp buộc phải đóng cửa do suy thoái kinh tế.)

Ví dụ về cách sử dụng "shut down" trong kỳ thi TOEIC:

Trong kỳ thi TOEIC, từ "shut down" có thể xuất hiện trong các tình huống như:

  • Một công ty phải tạm dừng hoạt động do thiên tai hoặc sự cố kỹ thuật.
  • Một hệ thống máy tính bị lỗi và cần phải được tắt để khắc phục sự cố.
  • Một cơ sở kinh doanh phải đóng cửa do khủng hoảng kinh tế hoặc thay đổi trong ngành.

Trong các câu hỏi TOEIC, từ "shut down" thường được sử dụng để đánh giá khả năng hiểu và phản ứng của người thi trước các tình huống liên quan đến việc dừng hoạt động của một hệ thống, cơ sở kinh doanh hoặc máy móc thiết bị.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ