TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

work experience

audio

/wɜrk - ɪkˈspɪriəns/

Vietnam Flagkinh nghiệm làm việc
work experience

Câu ngữ cảnh

audio

Anyway, now I'll ask you some questions about your past work experience .

Dịch

Dù sao thì bây giờ tôi sẽ hỏi bạn một số câu hỏi về kinh nghiệm làm việc trước đây của bạn.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Work experience trong Từ vựng TOEIC

Từ "work experience" trong tiếng Anh thường được sử dụng để chỉ kinh nghiệm làm việc của một người. Đây là một thuật ngữ phổ biến và quan trọng, đặc biệt trong các bài thi TOEIC (Test of English for International Communication).

Sử dụng "work experience" trong TOEIC

Trong bài thi TOEIC, "work experience" thường được đề cập trong các phần như:

  • Phần đọc hiểu: Các đoạn văn, bài báo hoặc tài liệu về công việc và kinh nghiệm làm việc.
  • Phần nghe hiểu: Các đoạn hội thoại, thông báo hoặc phỏng vấn liên quan đến kinh nghiệm làm việc của ứng viên.
  • Phần viết: Các bài luận, email hoặc báo cáo cần đề cập đến kinh nghiệm làm việc của người viết.

Ví dụ và dịch nghĩa

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "work experience" trong tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt:

  • English: "I have 5 years of work experience in the field of customer service."
    Tiếng Việt: "Tôi có 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng."
  • English: "Please include your work experience in your resume when applying for this position."
    Tiếng Việt: "Vui lòng bao gồm kinh nghiệm làm việc của bạn trong sơ yếu lý lịch khi ứng tuyển cho vị trí này."
  • English: "The candidate's extensive work experience makes him a strong contender for the job."
    Tiếng Việt: "Kinh nghiệm làm việc lâu năm của ứng viên khiến anh ấy trở thành ứng cử viên sáng giá cho vị trí này."

Các Ngữ cảnh khác dùng Work experience

1. Please list your educational qualifications and work experience .

2. Many firms understand that giving work experience to students from colleges and schools will benefit everyone in the long term.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ