TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

interviewing

audio

/ˈɪntərˌvjuɪŋ/

Vietnam Flagphỏng vấn
interviewing

Câu ngữ cảnh

audio

The HR manager is interviewing candidates for the position.

Dịch

Quản lý nhân sự đang phỏng vấn các ứng viên cho vị trí này.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Interviewing trong Từ vựng TOEIC

Từ "interviewing" trong tiếng Anh được sử dụng để mô tả hành động hoặc quá trình của việc phỏng vấn hoặc thực hiện một cuộc phỏng vấn. Trong bài thi TOEIC, từ này thường xuất hiện trong các câu hỏi hoặc tình huống liên quan đến việc phỏng vấn ứng viên, khách hàng hoặc đối tác làm việc.

Ví dụ về cách sử dụng "interviewing" trong TOEIC:

Ví dụ 1: The HR manager is currently interviewing candidates for the sales position.
Nhà quản lý nhân sự hiện đang phỏng vấn các ứng viên cho vị trí bán hàng.

Ví dụ 2: Before interviewing the client, the marketing team prepared a list of questions to ask.
Trước khi phỏng vấn khách hàng, nhóm tiếp thị đã chuẩn bị một danh sách các câu hỏi để hỏi.

Ví dụ 3: The company is interviewing potential suppliers to find the best one for their new project.
Công ty đang phỏng vấn các nhà cung cấp tiềm năng để tìm ra nhà cung cấp tốt nhất cho dự án mới của họ.

Trong các ví dụ trên, từ "interviewing" được sử dụng để mô tả hành động hoặc quá trình của việc phỏng vấn các ứng viên, khách hàng hoặc nhà cung cấp. Bạn có thể thấy rằng từ này thường xuất hiện trong các câu liên quan đến việc thu thập thông tin, đánh giá và lựa chọn ứng viên, khách hàng hoặc đối tác làm việc.

Trong bài thi TOEIC, các câu hỏi hoặc tình huống liên quan đến "interviewing" thường yêu cầu bạn hiểu được bối cảnh và mục đích của cuộc phỏng vấn, cũng như các kỹ năng và phương pháp phỏng vấn hiệu quả. Việc hiểu rõ cách sử dụng từ "interviewing" trong các tình huống khác nhau sẽ giúp bạn đạt được kết quả tốt hơn trong bài thi.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ