TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

mails

audio

/meɪl/

Vietnam Flagthư, bưu kiện
mails

Câu ngữ cảnh

audio

The company receives many mails every day.

Dịch

Công ty nhận rất nhiều thư mỗi ngày.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Mails trong Từ vựng TOEIC

Trong tiếng Anh, từ "mails" thường được sử dụng để chỉ các thư từ, bưu phẩm, hoặc tài liệu được gửi qua dịch vụ bưu chính. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, đặc biệt là trong kỳ thi TOEIC (Test of English for International Communication).

Cách Sử Dụng Từ "Mails" Trong TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "mails" thường xuất hiện trong các câu hỏi liên quan đến giao tiếp bưu chính, quản lý văn phòng, hoặc các tình huống liên quan đến việc gửi và nhận thư từ. Ví dụ:

  • Chị Sandy cần gửi một bức thư quan trọng tới khách hàng. Chị ấy nên sử dụng dịch vụ mailing nào?
  • Anh Tom đang chờ một lá thư quan trọng từ nhà tuyển dụng. Anh ấy nên kiểm tra hộp thư của mình thường xuyên hơn.
  • Công ty của chúng ta đang cần người chịu trách nhiệm xử lý mails đến và đi. Bạn có thể ứng tuyển vị trí này không?

Trong các ví dụ trên, từ "mails" được sử dụng để chỉ các thư từ, bưu phẩm, hoặc tài liệu được gửi qua dịch vụ bưu chính.

Dịch Sang Tiếng Việt

Dưới đây là các ví dụ tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt:

  • Tiếng Anh: Sandy needs to send an important letter to a client. Which mailing service should she use?
    Tiếng Việt: Chị Sandy cần gửi một bức thư quan trọng tới khách hàng. Chị ấy nên sử dụng dịch vụ gửi thư nào?
  • Tiếng Anh: Tom is waiting for an important letter from the recruiter. He should check his mailbox more frequently.
    Tiếng Việt: Anh Tom đang chờ một lá thư quan trọng từ nhà tuyển dụng. Anh ấy nên kiểm tra hộp thư của mình thường xuyên hơn.
  • Tiếng Anh: Our company is looking for someone to handle incoming and outgoing mails. Can you apply for this position?
    Tiếng Việt: Công ty của chúng ta đang cần người chịu trách nhiệm xử lý thư đến và đi. Bạn có thể ứng tuyển vị trí này không?

Các Ngữ cảnh khác dùng Mails

1. She spent the morning reading and answering mail.

2. The mail is usually delivered before noon.

3. She mailed the letter last week but it still hasn’t arrived.

4. She spent the morning reading and answering her mail.

5. All of our customers will be contacted by mail.

6. The book came in yesterday's mail.

7. Some strange things get sent through the mail.

8. I had almost 50 unread mails in my inbox.

9. You have mail.

10. She mailed it last week but it still hasn't arrived.

11. [ + two objects ] I promised to mail him the article/mail the article to him.

12. the Daily Mail

13. the Hull Mail

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 3

Part 3

Từ vựng TOEIC Part 3 - Đoạn Hội Thoại

Đã học 0/354 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ