TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

primary

audio

/ˈpraɪˌmɛri/

Vietnam Flagchính yếu, chủ yếu
primary

Câu ngữ cảnh

audio

This is the primary reason for the delay.

Dịch

Đây là lý do chính yếu cho sự chậm trễ.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

800 Từ vựng TOEIC RC từ bộ đề ETS 2024

800 Từ vựng TOEIC RC từ bộ đề ETS 2024

Tổng hợp 800 Từ vựng từ 10 bộ đề TOEIC RC ETS 2024, bổ sung cho bạn vốn từ vựng từ đề thi TOEIC mới nhất.

Cách dùng Primary trong Từ vựng TOEIC

Từ "primary" trong Tiếng Anh có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Nó thường được dùng để chỉ về điều gì đó mà là chính, quan trọng nhất hoặc cơ bản nhất trong một nhóm hoặc tập hợp.

Ví dụ về sử dụng từ "primary" trong tiếng Anh:

  • The primary purpose of this meeting is to discuss the company's financial strategy. (Mục đích chính của cuộc họp này là để thảo luận về chiến lược tài chính của công ty.)
  • Clean water is a primary need for all living beings. (Nước sạch là một nhu cầu cơ bản cho tất cả các sinh vật sống.)
  • The primary school is the first level of formal education. (Trường tiểu học là bậc học đầu tiên của giáo dục chính thức.)

Sử dụng từ "primary" trong Bài thi TOEIC:

Trong bài thi TOEIC, từ "primary" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến:

  • Vai trò chính hoặc chức năng chính của một đối tượng hoặc hoạt động
  • Nguồn gốc, mức độ quan trọng hoặc độ ưu tiên của một thông tin, dữ liệu hoặc yếu tố
  • Phân loại, chia nhóm hoặc sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

Ví dụ về câu hỏi TOEIC sử dụng từ "primary":

What is the primary reason for the company's decision to open a new branch in the city?

(Lý do chính cho quyết định mở một chi nhánh mới của công ty ở thành phố là gì?)

Trong bài thi TOEIC, các câu hỏi liên quan đến từ "primary" thường yêu cầu thí sinh xác định điều quan trọng nhất, mục đích chính hoặc nguồn gốc cơ bản của một thông tin, sự kiện hoặc quyết định. Việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ "primary" sẽ giúp thí sinh trả lời chính xác các câu hỏi như vậy.

Các Ngữ cảnh khác dùng Primary

1. The primary goal of the space flight was to recover a satellite.

2. the primary grades

3. the primary stages of development

4. The Red Cross's primary concern is to preserve and protect human life.

5. The primary responsibility lies with those who break the law.

6. primary education

7. a primary school

8. the primary stages of development

9. In an open primary Democrats still usually choose a ballot listing the Democratic candidates rather than the Republican ones

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 1

Test 1

Từ vựng Chủ đề Test 1 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 2

Test 2

Từ vựng Chủ đề Test 2 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 3

Test 3

Từ vựng Chủ đề Test 3 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 4

Test 4

Từ vựng Chủ đề Test 4 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 5

Test 5

Từ vựng Chủ đề Test 5 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Test 6

Test 6

Từ vựng Chủ đề Test 6 ETS RC 2024

Đã học 0/80 từ