receive

/rəˈsiv/


Câu ngữ cảnh

You didn't receive it?
Bạn đã không nhận được nó?
Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+
Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.
Cách dùng Receive trong Từ vựng TOEIC
Từ "receive" trong tiếng Anh có nghĩa là "nhận" hoặc "tiếp nhận". Nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau và rất quan trọng trong kỳ thi TOEIC (Test of English for International Communication).
Các bối cảnh sử dụng từ "receive" trong TOEIC
Trong kỳ thi TOEIC, từ "receive" thường được sử dụng trong các tình huống sau:
- Nhận đơn đặt hàng hoặc yêu cầu từ khách hàng
- Tiếp nhận thông tin hoặc tài liệu từ đồng nghiệp hoặc ban quản lý
- Nhận thanh toán hoặc tiền lương
- Tiếp nhận khách hàng hoặc khách đến thăm văn phòng
- Nhận phản hồi hoặc ý kiến từ cấp trên hoặc khách hàng
Ví dụ và bản dịch
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ "receive" trong tiếng Anh và bản dịch sang tiếng Việt:
-
Example: I will receive the package tomorrow.
Dịch: Tôi sẽ nhận được gói hàng vào ngày mai.
-
Example: The company received a large order from a new client last week.
Dịch: Công ty đã nhận được một đơn đặt hàng lớn từ một khách hàng mới vào tuần trước.
-
Example: I received a notification from the HR department about the upcoming training program.
Dịch: Tôi đã nhận được thông báo từ bộ phận nhân sự về chương trình đào tạo sắp tới.
Trong kỳ thi TOEIC, các câu hỏi liên quan đến việc sử dụng từ "receive" thường xuất hiện trong phần nghe hiểu và đọc hiểu. Ứng viên cần nắm vững ý nghĩa và các bối cảnh sử dụng của từ này để có thể đạt được kết quả tốt.
Các Ngữ cảnh khác dùng Receive
1. She receive a letter from her son.
2. I’ll receive my bachelor’s degree in the spring.
3. The president receive Fulbright cordially.
4. Did you receive my letter?
5. I receive a phone call from your mother.
6. They receive a visit from the police.
8. Members of Parliament receive a 4.2 percent pay increase this year.
10. She stood by the door to receive her guests as they arrived.
11. My friend offered to receive me at the railway station.
12. The speech was well/warmly/coldly, etc. receive by the conference delegates.
13. He was receive into the church.
Bộ từ vựng TOEIC liên quan





