TỪ VỰNG TOEIC THEO CHỦ ĐỀ

review

audio

/ˌriˈvju/

Vietnam Flagxem lại
review

Câu ngữ cảnh

audio

Why don't you print out the slides so we can review them?

Dịch

Tại sao bạn không in ra các trang trình chiếu để chúng tôi có thể xem lại chúng?

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

3000 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề mục tiêu 450+

Tổng hợp 3000 từ vựng theo Chủ đề bao quát 7 phần của bài thi TOEIC, dành cho các bạn cần cũng cố nền tảng Từ vựng TOEIC đạt mục tiêu 450+.

Cách dùng Review trong Từ vựng TOEIC

Từ "review" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng từ này, đặc biệt trong bài thi TOEIC.

Nghĩa của từ "review"

Từ "review" có thể được sử dụng với các nghĩa sau:

  • Xem lại, kiểm tra lại: "I need to review my notes before the exam."
  • Đánh giá, nhận xét: "The book received positive reviews from critics."
  • Tổng quan lại: "Let's review what we've learned so far."

Sử dụng "review" trong bài thi TOEIC

Trong bài thi TOEIC, từ "review" thường được sử dụng trong các câu hỏi liên quan đến việc đánh giá, nhận xét về một sản phẩm, dịch vụ hoặc tình huống. Ví dụ:

  • Ví dụ 1: "According to the review, the hotel's location was convenient."
    Dịch: "Theo nhận xét, vị trí của khách sạn rất thuận tiện."
  • Ví dụ 2: "The customer review mentioned that the food was delicious."
    Dịch: "Nhận xét của khách hàng cho rằng món ăn rất ngon."
  • Ví dụ 3: "The report will review the company's financial performance for the past year."
    Dịch: "Báo cáo sẽ tổng quan lại về tình hình tài chính của công ty trong năm qua."

Như vậy, từ "review" trong bài thi TOEIC thường liên quan đến việc đánh giá, nhận xét hoặc tổng quan lại về một chủ đề nào đó. Việc hiểu rõ các nghĩa của từ này sẽ giúp bạn làm tốt hơn các câu hỏi liên quan trong bài thi.

Các Ngữ cảnh khác dùng Review

1. Officials have to review the text before it’s made public.

2. Pauline Kael review movies (= wrote opinions about movies) for "The New Yorker."

3. She spent half the night review her notes for the French test (= studying them again).

4. The committee is review the current arrangement/situation.

5. Let's review what has happened so far.

6. He review his options before making a final decision.

7. I only go to see films that are review favourably.

8. The Queen review the troops on her recent visit.

9. We're review (algebra) for the test tomorrow.

10. an annual review of company performance

11. a review of the year's top news stories

12. Salary levels are under review at the moment.

13. Your licence will come up for review every July.

14. Derek writes film/theatre/book review for the newspapers.

15. The play got excellent review when it was first seen.

16. Could you pass me the review (section of the paper), please?

17. Many diplomats attended a naval review to mark the anniversary of the end of the war.

18. Their teacher distributed a review for the exam.

Bộ từ vựng TOEIC liên quan

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 2

Part 2

Từ vựng TOEIC Part 2 - Hỏi Đáp

Đã học 0/471 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 1

Part 1

Từ vựng TOEIC Part 1 - Mô Tả Hình

Đã học 0/240 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 7

Part 7

Từ vựng TOEIC Part 7 - Đọc Hiểu Đoạn Văn

Đã học 0/493 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 6

Part 6

Từ vựng TOEIC Part 6 - Điền Vào Đoạn Văn

Đã học 0/401 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 4

Part 4

Từ vựng TOEIC Part 4 - Bài Nói Chuyện

Đã học 0/345 từ

TuVungToeic.com - 600 Từ vựng TOEIC theo Chủ đề-Part 5

Part 5

Từ vựng TOEIC Part 5 - Điền Vào Chỗ Trống

Đã học 0/452 từ