TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
compete

/kəmˈpit/


Câu ngữ cảnh

The company will compete for the contract.
Công ty sẽ cạnh tranh để giành lấy hợp đồng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
behind the man

/bɪˈhaɪnd - ði - mən/


Câu ngữ cảnh

The woman is standing behind the man .
Người phụ nữ đang đứng sau người đàn ông.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
turning on

/ˈtɜrnɪŋ - ɑn/


Câu ngữ cảnh

The man is turning on a light.
Người đàn ông đang bật đèn lên.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fiscal year

/ˈfɪskəl - jɪr/


Câu ngữ cảnh

A fiscal year is a period (thời gian) that a company uses to report its finances (tài chính).
Năm tài chính là một khoảng thời gian mà một công ty dùng để báo cáo tình hình tài chính của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
survey

/ˈsɜrˌveɪ/


Câu ngữ cảnh

The company will conduct a survey to gather feedback.
Công ty sẽ tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập phản hồi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
documents

/ˈdɑkjəmənts/


Câu ngữ cảnh

A man is organizing documents in a folder.
Một người đàn ông đang sắp xếp các tài liệu trong một tập tài liệu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
permits

/pərˈmɪts/


Câu ngữ cảnh

Building permits are documents that give you permission (cho phép) to build a house.
Giấy phép xây dựng là tài liệu cho phép bạn xây dựng một ngôi nhà.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
certain

/ˈsɜrtən/


Câu ngữ cảnh

Certain customers have requested a discount on the order.
Một số khách hàng đã yêu cầu giảm giá đơn hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
layoffs

/ˈleɪˌɔfs/


Câu ngữ cảnh

There will be more employee layoffs That means, more employees will lose their jobs.
Sẽ có nhiều nhân viên bị sa thải hơn. Có nghĩa là sẽ có nhiều nhân viên bị mất việc làm hơn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
suggestion

/sə'dʤestʃn/


Câu ngữ cảnh

Can I make a suggestion about what to order?
Tôi có thể đề nghị về việc gọi món gì hay không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
scheduled

/ˈskɛʤʊld/


Câu ngữ cảnh

We're scheduled to paint the outside of your realty office today.
Chúng tôi lên kế hoạch sơn bên ngoài văn phòng bất động sản của anh hôm nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
expert gardener

/ˈɛkspərt - ˈgɑrdənər/


Câu ngữ cảnh

The expert gardener maintains the company's beautiful garden.
Nhà vườn chuyên nghiệp bảo trì khu vườn xinh đẹp của công ty.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
contact

/ˈkɑnˌtækt/


Câu ngữ cảnh

You should contact the human resources manager, Mr. Hong.
Bạn nên liên hệ với quản lý nhân sự là ông Hong.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
dependable

/dɪˈpɛndəbəl/


Câu ngữ cảnh

Our team is dependable and committed to the project.
Đội của chúng tôi là đáng tin cậy và cam kết với dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
supplemental

/ˌsʌpləˈmɛntəl/


Câu ngữ cảnh

We need some supplemental information for the report.
Chúng tôi cần một số thông tin bổ sung cho báo cáo.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
practiced

/ˈpræktəst/


Câu ngữ cảnh

The lawyer has practiced law for more than ten years.
Luật sư đã hành nghề luật sư hơn năm mười.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
necessity

/nəˈsɛsəti/


Câu ngữ cảnh

The company sees this project as a necessity
Công ty xem dự án này là một sự cần thiết.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
considerate

/kənˈsɪdərət/


Câu ngữ cảnh

Please be considerate of your colleagues' needs.
Vui lòng chu đáo với nhu cầu của các đồng nghiệp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
board

/bɔrd/


Câu ngữ cảnh

Mr. Smith is a member of the board and he is very powerful.
Ông Smith là một thành viên của hội đồng quản trị và ông ấy rất quyền lực.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
comfort

/'kʌmfət/


Câu ngữ cảnh

I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm