TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
cafeteria

/ˌkæfəˈtɪriə/


Câu ngữ cảnh

But, could you go down to the cafeteria on the first floor to do that?
Nhưng, anh có thể đi xuống căn tin tầng trệt để làm điều đó chứ?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
colleagues

/ˈkɑligz/


Câu ngữ cảnh

Two colleagues are having lunch.
Hai đồng nghiệp đang ăn trưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
conference

/ˈkɑnfərəns/


Câu ngữ cảnh

No, I'm leaving the conference tonight.
Không, tôi sẽ rời khỏi hội nghị tối nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
tenure

/ˈtɛnjər/


Câu ngữ cảnh

Tenure is the period of time when someone has an important job.
Nhiệm kỳ là khoảng thời gian khi một người nào đó có một công việc quan trọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
taking down

/ˈteɪkɪŋ - daʊn/


Câu ngữ cảnh

A woman is taking down a book.
Một người phụ nữ đang lấy xuống một cuốn sách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
decoration

/ˌdɛkəˈreɪʃən/


Câu ngữ cảnh

He's good at cake decoration That means he can make a cake look beautiful.
Anh ấy giỏi trang trí bánh. Điều đó có nghĩa là anh ấy có thể làm cho một chiếc bánh trông đẹp mắt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
factor

/ˈfæktər/


Câu ngữ cảnh

Cost is an important factor in our decision-making process.
Chi phí là yếu tố quan trọng trong quy trình ra quyết định của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
construction site

/kənˈstrʌkʃən - saɪt/


Câu ngữ cảnh

Does your bus stop by the construction site ?
Xe buýt của bạn có ghé qua công trình xây dựng không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
accommodate

/əˈkɑməˌdeɪt/


Câu ngữ cảnh

We are trying to accommodate customers' needs. In other words, we are trying to meet customers' needs.
Chúng tôi đang cố gắng đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
budget report

/ˈbʌʤɪt - rɪˈpɔrt/


Câu ngữ cảnh

Thanks for agreeing to review the budget report that I prepared.
Cảm ơn vì đã đồng ý xem xét báo cáo ngân sách mà tôi đã chuẩn bị.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
agricultural experts

/ˌægrəˈkʌlʧərəl - ˈɛkspərts/


Câu ngữ cảnh

The agricultural experts are checking the plants.
Các chuyên gia nông nghiệp đang kiểm tra cây trồng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
urged

/ɜːdʒ/


Câu ngữ cảnh

His mother urged him to study the piano
Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
diverse

/daɪˈvɜrs/


Câu ngữ cảnh

Our company values a diverse workforce.
Công ty của chúng tôi trọng dụng nhân sự đa dạng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
cancel

/ˈkænsəl/


Câu ngữ cảnh

I need to cancel my meeting tomorrow.
Tôi cần phải hủy cuộc họp của tôi vào ngày mai.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
panels

/ˈpænəlz/


Câu ngữ cảnh

The brown panels look nice.
Các tấm ván / bảng màu nâu trông đẹp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
conference

/ˈkɑnfərəns/


Câu ngữ cảnh

No, I'm leaving the conference tonight.
Không, tôi sẽ rời khỏi hội nghị tối nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
disappointed

/disə'pɔint/


Câu ngữ cảnh

Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
back order

/bæk - ˈɔrdər/


Câu ngữ cảnh

The item is on back order and will be delivered soon.
Sản phẩm đang được đặt hàng trước và sẽ được giao sớm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
socialize with

/ˈsoʊʃəˌlaɪz - wɪð/


Câu ngữ cảnh

I often socialize with my colleagues after work.
Tôi thường giao tiếp xã hội với các đồng nghiệp của mình sau giờ làm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
qualified temporary help

/ˈkwɑləˌfaɪd - ˈtɛmpəˌrɛri - hɛlp/


Câu ngữ cảnh

Yes, we've used Zane several times to find qualified temporary help .
Vâng, chúng tôi đã sử dụng Zane nhiều lần để tìm nhân công thời vụ đủ trình độ.