TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
follow up

Câu ngữ cảnh
Always follow up an interview with a thank-you note
Luôn bám sát một cuộc phỏng vấn với một lá thư cám ơn ngắn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
domestic
dəˈmɛstɪk

Câu ngữ cảnh
They are not international travelers. They are domestic travelers.
Họ không phải là khách du lịch quốc tế. Họ là những khách du lịch trong nước.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discount
'diskaunt

Câu ngữ cảnh
We are offering a 10 percent discount to all new customers
Chúng tôi đang đưa ra một khoản giảm giá 10% cho tất cả khách hàng mới
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
across
əˈkrɔs

Câu ngữ cảnh
Across the hallway.
Bên kia hành lang.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
relatively
'relətivli

Câu ngữ cảnh
The train is relatively empty for this time of day
Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a whiteboard
eɪ

Câu ngữ cảnh
A woman is writing instructions on a whiteboard .
Một phụ nữ đang viết hướng dẫn trên bảng trắng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
raw material
rɑ - məˈtɪriəl

Câu ngữ cảnh
Our factory needs more raw material to produce.
Nhà máy của chúng tôi cần thêm nguyên liệu thô để sản xuất.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
decorate
ˈdɛkəˌreɪt

Câu ngữ cảnh
We should decorate the office for the party.
Chúng ta nên trang trí văn phòng cho buổi tiệc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
recruiting
rəˈkrutɪŋ

Câu ngữ cảnh
They're recruiting more staff at the moment. That means they're more hiring staff at the moment.
Họ đang tuyển thêm nhân viên vào lúc này.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
constantly
ˈkɑnstəntli

Câu ngữ cảnh
I'm constantly updating my sales reports.
Tôi liên tục cập nhật các báo cáo bán hàng của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
habitats
ˈhæbəˌtæts

Câu ngữ cảnh
Our goal is to protect the wildlife habitats for animals.
Mục tiêu của chúng tôi là bảo vệ môi trường sống hoang dã cho các loài động vật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
commitment
kəˈmɪtmənt

Câu ngữ cảnh
The team showed great commitment to the project.
Nhóm đã thể hiện sự cam kết lớn với dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
visit
ˈvɪzət

Câu ngữ cảnh
Where should I go when I visit New York?
Tôi nên đi đâu khi đến New York?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
frequent
ˈfrikwənt

Câu ngữ cảnh
He makes frequent trips to Poland. That means he often travels to Poland.
Anh ấy thường xuyên đi đến Ba Lan.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
velocity
vəˈlɑsəti

Câu ngữ cảnh
Our company aims to increase velocity in production.
Công ty chúng tôi nhằm tăng tốc độ sản xuất.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
human resources
ˈhjumən - ˈrisɔrsɪz

Câu ngữ cảnh
Were you at the human resources conference in San Francisco?
Bạn có ở hội nghị nhân sự ở San Francisco không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
relocation
riˈloʊˈkeɪʃən

Câu ngữ cảnh
The company is considering a relocation to a new office.
Công ty đang xem xét việc di chuyển đến một văn phòng mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
consequence
'kɔnsikwəns

Câu ngữ cảnh
As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a presentation
eɪ - ˌprɛzənˈteɪʃən

Câu ngữ cảnh
Some people are attending a presentation .
Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
cafeteria
ˌkæfəˈtɪriə

Câu ngữ cảnh
But, could you go down to the cafeteria on the first floor to do that?
Nhưng, anh có thể đi xuống căn tin tầng trệt để làm điều đó chứ?
