TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 04/01/2025

objective

audio

/əbˈʤɛktɪv/

Vietnam Flagmục tiêu
objective

Câu ngữ cảnh

audio

The company's main objective is to increase profits.

Dịch

Mục tiêu chính của công ty là tăng lợi nhuận.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 03/01/2025

prohibits

audio

/proʊˈhɪbəts/

Vietnam Flagcấm đoán
prohibits

Câu ngữ cảnh

audio

The company policy prohibits smoking in the office.

Dịch

Chính sách của công ty cấm hút thuốc trong văn phòng.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 02/01/2025

participate

audio

/pɑrˈtɪsəˌpeɪt/

Vietnam Flagtham gia
participate

Câu ngữ cảnh

audio

All employees are encouraged to participate in the meeting.

Dịch

Tất cả nhân viên được khuyến khích tham gia vào cuộc họp.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 01/01/2025

take on

audio

/teɪk - ɑn/

Vietnam Flagđảm nhận
take on

Câu ngữ cảnh

audio

Which is great to hear, because we'd like you to take on more responsibility.

Dịch

Thật tuyệt khi nghe điều đó bởi vì chúng tôi muốn anh đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 31/12/2024

product

audio

/ˈprɑdəkt/

Vietnam Flagsản phẩm
product

Câu ngữ cảnh

audio

Our new product is selling well.

Dịch

Sản phẩm mới của chúng tôi đang bán tốt.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 30/12/2024

mails

audio

/meɪl/

Vietnam Flagthư, bưu kiện
mails

Câu ngữ cảnh

audio

The company receives many mails every day.

Dịch

Công ty nhận rất nhiều thư mỗi ngày.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 29/12/2024

invoices

audio

/ˈɪnvɔɪsɪz/

Vietnam Flaghóa đơn
invoices

Câu ngữ cảnh

audio

I would like to pay my invoices by mail.

Dịch

Tôi muốn thanh toán hóa đơn của mình qua đường bưu điện.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 28/12/2024

on-site

audio

/ɑn - saɪt/

Vietnam Flagtại hiện trường
on-site

Câu ngữ cảnh

audio

The maintenance team will be on-site to fix the equipment.

Dịch

Đội ngũ bảo trì sẽ có mặt tại hiện trường để sửa chữa thiết bị.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 27/12/2024

burden

audio

/'bə:dn/

Vietnam Flaggánh nặng
burden

Câu ngữ cảnh

audio

The secretary usually takes on the burden of ordering lunch for business meetings

Dịch

Người thư ký thường gánh trách nhiệm đặt bữa trưa cho những cuộc họp làm ăn

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 26/12/2024

downtown area

audio

/ˈdaʊnˈtaʊn - ˈɛriə/

Vietnam Flagkhu trung tâm thành phố
downtown area

Câu ngữ cảnh

audio

The new office is located in the downtown area of the city.

Dịch

Văn phòng mới được đặt tại khu trung tâm thành phố.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 25/12/2024

relocating

audio

/riˈloʊkeɪtɪŋ/

Vietnam Flagchuyển chỗ
relocating

Câu ngữ cảnh

audio

We'll be relocating our offices shortly.

Dịch

Chúng tôi sẽ sớm chuyển chỗ văn phòng.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 24/12/2024

firm

audio

/fɜrm/

Vietnam Flagcông ty
firm

Câu ngữ cảnh

audio

The firm has a good reputation.

Dịch

Công ty này có uy tín tốt.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 23/12/2024

primary

audio

/ˈpraɪˌmɛri/

Vietnam Flagchính yếu, chủ yếu
primary

Câu ngữ cảnh

audio

This is the primary reason for the delay.

Dịch

Đây là lý do chính yếu cho sự chậm trễ.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 22/12/2024

savoring

audio

/ˈseɪvərɪŋ/

Vietnam Flagtận hưởng
savoring

Câu ngữ cảnh

audio

They sat next to each other, savoring (= enjoying) the cool spring breeze.

Dịch

Họ ngồi cạnh nhau, tận hưởng làn gió xuân mát mẻ.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 21/12/2024

feature

audio

/ˈfiʧər/

Vietnam Flagtính năng
feature

Câu ngữ cảnh

audio

Our new product has a great feature

Dịch

Sản phẩm mới của chúng tôi có một tính năng tuyệt vời.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 20/12/2024

aisle

audio

/aɪl/

Vietnam Flaglối đi
aisle

Câu ngữ cảnh

audio

Please walk down the aisle to your seat.

Dịch

Vui lòng đi xuống lối đi đến chỗ ngồi của bạn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 19/12/2024

ask for

audio

/æsk - fɔr/

Vietnam Flagyêu cầu
ask for

Câu ngữ cảnh

audio

When did Susan ask for a computer upgrade?

Dịch

Susan yêu cầu nâng cấp máy tính khi nào?

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 18/12/2024

business model

audio

/ˈbɪznəs - ˈmɑdəl/

Vietnam Flagmô hình kinh doanh
business model

Câu ngữ cảnh

audio

The company is changing its business model to be more profitable.

Dịch

Công ty đang thay đổi mô hình kinh doanh của mình để trở nên có lợi nhuận hơn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 17/12/2024

apartment

audio

/əˈpɑrtmənt/

Vietnam Flagcăn hộ
apartment

Câu ngữ cảnh

audio

I live in a small apartment

Dịch

Tôi sống trong một căn hộ nhỏ.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 16/12/2024

humble

audio

/ˈhʌmbəl/

Vietnam Flagnhỏ/khiêm tốn
humble

Câu ngữ cảnh

audio

I live in a humble house, but my girlfriend lives in a luxury house.

Dịch

Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ/khiêm tốn, nhưng bạn gái tôi sống trong một ngôi nhà sang trọng.