TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
restrictive
riˈstrɪktɪv

Câu ngữ cảnh
The company has a restrictive policy on overtime.
Công ty có chính sách hạn chế về làm thêm giờ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
certificate
sərˈtɪfɪkət

Câu ngữ cảnh
I need to renew my business certificate soon.
Tôi cần phải gia hạn chứng chỉ kinh doanh của mình sớm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
innovative
ˈɪnəˌveɪtɪv

Câu ngữ cảnh
Our company has an innovative approach to product design.
Công ty chúng tôi có một cách tiếp cận sáng tạo trong thiết kế sản phẩm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
carry it upstairs
ˈkæri - ɪt - əpˈstɛrz

Câu ngữ cảnh
I'll carry it upstairs .
Tôi sẽ mang nó lên trên lầu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
log in
lɔg - ɪn

Câu ngữ cảnh
Yes, you can log in now.
Vâng, bạn có thể đăng nhập ngay bây giờ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
regulation
ˌrɛgjəˈleɪʃən

Câu ngữ cảnh
The new regulation will be effective soon.
Quy định mới sẽ có hiệu lực sớm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
aspect
ˈæˌspɛkt

Câu ngữ cảnh
Money influences (ảnh hưởng) every aspect of our lives. That means money influences every side of our lives.
Tiền ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
asset
'æset

Câu ngữ cảnh
The company's asset are worth millions of dollars
Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
maintaining
men'tein

Câu ngữ cảnh
I've been maintaining a list of office supplies that are in greatest demand
Tôi đang giữ một danh sách các nơi cung cấp đồ dùng văn phòng được ưa chuộng nhất
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
commercial break
kəˈmɜrʃəl - breɪk

Câu ngữ cảnh
Now, it's time for a commercial break , but stay tuned.
Bây giờ là thời lượng quảng cáo nhưng đừng chuyển kênh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
shipped
ʃip

Câu ngữ cảnh
Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass
Eva đã chuyển hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô biết bên trong được làm bằng thủy tinh
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
granted
ˈgræntəd

Câu ngữ cảnh
The request was granted by the manager.
Yêu cầu đã được phép bởi giám đốc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
criteria
kraɪˈtɪriə

Câu ngữ cảnh
Self-studying is one of the criteria that is used for judging a student's ability (năng lực).
Tự học là một trong những tiêu chí được dùng để đánh giá năng lực của học sinh.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a carpet
eɪ - ˈkɑrpət

Câu ngữ cảnh
Tiles are covered by a carpet .
Gạch được phủ bởi một tấm thảm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
complex
ˈkɑmplɛks

Câu ngữ cảnh
The maze (mê cung) is very complex In other words, it's difficult to solve (giải).
Mê cung rất phức tạp. Nói cách khác, nó rất khó giải.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
rearrange
ˌriəˈreɪnʤ

Câu ngữ cảnh
Why did you rearrange the tables in the boardroom?
Tại sao bạn sắp xếp lại bàn trong phòng họp?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a package
eɪ - ˈpækəʤ

Câu ngữ cảnh
They're handling a package .
Họ đang cầm một gói hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
discontinued
dɪskənˈtɪnjud

Câu ngữ cảnh
The company has discontinued its old product line.
Công ty đã ngừng sản xuất dòng sản phẩm cũ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
model
ˈmɑdəl

Câu ngữ cảnh
Thanks, it's a new model
Cảm ơn, đó là một mô hình mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
over the phone
ˈoʊvər - ði - foʊn

Câu ngữ cảnh
But we can complete the application over the phone .
Nhưng chúng tôi có thể hoàn thành đơn đăng ký qua điện thoại.
