TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 17/12/2024

apartment

audio

/əˈpɑrtmənt/

Vietnam Flagcăn hộ
apartment

Câu ngữ cảnh

audio

I live in a small apartment

Dịch

Tôi sống trong một căn hộ nhỏ.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 16/12/2024

humble

audio

/ˈhʌmbəl/

Vietnam Flagnhỏ/khiêm tốn
humble

Câu ngữ cảnh

audio

I live in a humble house, but my girlfriend lives in a luxury house.

Dịch

Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ/khiêm tốn, nhưng bạn gái tôi sống trong một ngôi nhà sang trọng.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 15/12/2024

mandatory

audio

/ˈmændəˌtɔri/

Vietnam Flagbắt buộc
mandatory

Câu ngữ cảnh

audio

English is mandatory for all students, but art and music are optional.

Dịch

Tiếng Anh bắt buộc đối với tất cả học sinh, nhưng nghệ thuật và âm nhạc thì không bắt buộc.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 14/12/2024

field

audio

/fild/

Vietnam Flaglĩnh vực
field

Câu ngữ cảnh

audio

We are in the same field In other words, we are doing the same type of work.

Dịch

Chúng tôi ở trong cùng một lĩnh vực. Nói cách khác, chúng tôi đang làm cùng một loại công việc.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 13/12/2024

compliment

audio

/ˈkɑmpləmənt/

Vietnam Flaglời khen
compliment

Câu ngữ cảnh

audio

The client gave me a nice compliment on my work.

Dịch

Khách hàng đã dành cho tôi lời khen về công việc của tôi.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 12/12/2024

vegetarian

audio

/ˌvɛʤəˈtɛriən/

Vietnam Flagngười ăn chay
vegetarian

Câu ngữ cảnh

audio

My colleague is a vegetarian so we go to a vegetarian restaurant for lunch.

Dịch

Đồng nghiệp của tôi là người ăn chay, vì vậy chúng tôi đi ăn nhà hàng chay cho bữa trưa.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 11/12/2024

interviewing

audio

/ˈɪntərˌvjuɪŋ/

Vietnam Flagphỏng vấn
interviewing

Câu ngữ cảnh

audio

The HR manager is interviewing candidates for the position.

Dịch

Quản lý nhân sự đang phỏng vấn các ứng viên cho vị trí này.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 10/12/2024

job titles

audio

/ʤɑb - ˈtaɪtəlz/

Vietnam Flagchức danh công việc
job titles

Câu ngữ cảnh

audio

What are their job titles now? - Marketing manager and sales manager.

Dịch

Chức vụ của họ bây giờ là gì? - Giám đốc marketing và trưởng phòng kinh doanh.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 09/12/2024

coupon code

audio

/ˈkuˌpɔn - koʊd/

Vietnam Flagmã giảm giá
coupon code

Câu ngữ cảnh

audio

Save money shopping online today with a coupon code .

Dịch

Tiết kiệm tiền mua sắm trực tuyến ngay hôm nay với mã phiếu giảm giá.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 08/12/2024

large space

audio

/lɑrʤ - speɪs/

Vietnam Flagkhông gian rộng
large space

Câu ngữ cảnh

audio

We'll need a large space for the food.

Dịch

Chúng ta sẽ cần một không gian rộng để để thức ăn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 07/12/2024

adequate

audio

/ˈædəkwət/

Vietnam Flagthích hợp
adequate

Câu ngữ cảnh

audio

The budget allocated for this project is adequate

Dịch

Ngân sách được phân bổ cho dự án này là thích hợp.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 06/12/2024

shut down

audio

/ʃʌt - daʊn/

Vietnam Flagtắt
shut down

Câu ngữ cảnh

audio

Why didn't Miranda shut down the computers yesterday?

Dịch

Tại sao Miranda không tắt máy tính ngày hôm qua?

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 05/12/2024

a performance

audio

/eɪ - pərˈfɔrməns/

Vietnam Flagmột màn trình diễn
a performance

Câu ngữ cảnh

audio

Some people are watching a performance .

Dịch

Một số người đang xem một màn trình diễn.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 04/12/2024

plus tax

audio

/plʌs - tæks/

Vietnam Flagchưa bao gồm thuế
plus tax

Câu ngữ cảnh

audio

The price is $50 plus tax .

Dịch

Giá là $50 chưa bao gồm thuế.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BA, 03/12/2024

culinary

audio

/'kʌlinəri/

Vietnam Flagẩm thực
culinary

Câu ngữ cảnh

audio

The chef was widely known for his culinary artistry

Dịch

Người đầu biết được biết đến rộng rãi về nghệ thuật thuật ẩm thực của ông ấy

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ HAI, 02/12/2024

spoke to

audio

/spoʊk - tu/

Vietnam Flagđã nói chuyện với
spoke to

Câu ngữ cảnh

audio

I spoke to him yesterday.

Dịch

Tôi đã nói chuyện với anh ấy ngày hôm qua.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 01/12/2024

artwork

audio

/ˈɑrˌtwɜrk/

Vietnam Flagtác phẩm nghệ thuật
artwork

Câu ngữ cảnh

audio

The company showcased its latest artwork at the exhibition.

Dịch

Công ty đã giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật mới nhất của mình tại triển lãm.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 30/11/2024

have a tour

audio

/hæv - eɪ - tʊr/

Vietnam Flagđi tham quan
have a tour

Câu ngữ cảnh

audio

We can have a tour of the new office.

Dịch

Chúng tôi có thể đi tham quan văn phòng mới.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 29/11/2024

released

audio

/riˈlist/

Vietnam Flagđã phát hành / ra mắt
released

Câu ngữ cảnh

audio

They're especially good for the new line of dresses we released last month.

Dịch

Chúng đặc biệt tốt cho dòng váy mới mà chúng tôi đã phát hành / ra mắt vào tháng trước.

TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 28/11/2024

determine

audio

/dəˈtɜrmən/

Vietnam Flagxác định
determine

Câu ngữ cảnh

audio

No one can determine (= calculate exactly) the amount of money we waste in a year.

Dịch

Không ai có thể xác định (= tính toán chính xác) số tiền chúng ta lãng phí trong một năm.