TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
decorate

/ˈdɛkəˌreɪt/


Câu ngữ cảnh

We should decorate the office for the party.
Chúng ta nên trang trí văn phòng cho buổi tiệc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
recruiting

/rəˈkrutɪŋ/


Câu ngữ cảnh

They're recruiting more staff at the moment. That means they're more hiring staff at the moment.
Họ đang tuyển thêm nhân viên vào lúc này.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
constantly

/ˈkɑnstəntli/


Câu ngữ cảnh

I'm constantly updating my sales reports.
Tôi liên tục cập nhật các báo cáo bán hàng của mình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
habitats

/ˈhæbəˌtæts/


Câu ngữ cảnh

Our goal is to protect the wildlife habitats for animals.
Mục tiêu của chúng tôi là bảo vệ môi trường sống hoang dã cho các loài động vật.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
commitment

/kəˈmɪtmənt/


Câu ngữ cảnh

The team showed great commitment to the project.
Nhóm đã thể hiện sự cam kết lớn với dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
visit

/ˈvɪzət/


Câu ngữ cảnh

Where should I go when I visit New York?
Tôi nên đi đâu khi đến New York?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
frequent

/ˈfrikwənt/


Câu ngữ cảnh

He makes frequent trips to Poland. That means he often travels to Poland.
Anh ấy thường xuyên đi đến Ba Lan.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
velocity

/vəˈlɑsəti/


Câu ngữ cảnh

Our company aims to increase velocity in production.
Công ty chúng tôi nhằm tăng tốc độ sản xuất.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
human resources

/ˈhjumən - ˈrisɔrsɪz/


Câu ngữ cảnh

Were you at the human resources conference in San Francisco?
Bạn có ở hội nghị nhân sự ở San Francisco không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
relocation

/riˈloʊˈkeɪʃən/


Câu ngữ cảnh

The company is considering a relocation to a new office.
Công ty đang xem xét việc di chuyển đến một văn phòng mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
consequence

/'kɔnsikwəns/


Câu ngữ cảnh

As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu rỗng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
a presentation

/eɪ - ˌprɛzənˈteɪʃən/


Câu ngữ cảnh

Some people are attending a presentation .
Một số người đang tham dự một buổi thuyết trình.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
cafeteria

/ˌkæfəˈtɪriə/


Câu ngữ cảnh

But, could you go down to the cafeteria on the first floor to do that?
Nhưng, anh có thể đi xuống căn tin tầng trệt để làm điều đó chứ?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
colleagues

/ˈkɑligz/


Câu ngữ cảnh

Two colleagues are having lunch.
Hai đồng nghiệp đang ăn trưa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
conference

/ˈkɑnfərəns/


Câu ngữ cảnh

No, I'm leaving the conference tonight.
Không, tôi sẽ rời khỏi hội nghị tối nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
tenure

/ˈtɛnjər/


Câu ngữ cảnh

Tenure is the period of time when someone has an important job.
Nhiệm kỳ là khoảng thời gian khi một người nào đó có một công việc quan trọng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
taking down

/ˈteɪkɪŋ - daʊn/


Câu ngữ cảnh

A woman is taking down a book.
Một người phụ nữ đang lấy xuống một cuốn sách.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
decoration

/ˌdɛkəˈreɪʃən/


Câu ngữ cảnh

He's good at cake decoration That means he can make a cake look beautiful.
Anh ấy giỏi trang trí bánh. Điều đó có nghĩa là anh ấy có thể làm cho một chiếc bánh trông đẹp mắt.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
factor

/ˈfæktər/


Câu ngữ cảnh

Cost is an important factor in our decision-making process.
Chi phí là yếu tố quan trọng trong quy trình ra quyết định của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
construction site

/kənˈstrʌkʃən - saɪt/


Câu ngữ cảnh

Does your bus stop by the construction site ?
Xe buýt của bạn có ghé qua công trình xây dựng không?