TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
board
bɔrd

Câu ngữ cảnh
Mr. Smith is a member of the board and he is very powerful.
Ông Smith là một thành viên của hội đồng quản trị và ông ấy rất quyền lực.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
comfort
'kʌmfət

Câu ngữ cảnh
I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping
Tôi thích ăn mặc thoải mái (không gò bó) nếu tôi bỏ ra cả ngày đi mua sắm
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
the pavement
ði - ˈpeɪvmənt

Câu ngữ cảnh
The pavement is covered with leaves.
Lề đường trải đầy lá.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
go over
goʊ - ˈoʊvər

Câu ngữ cảnh
I need to go over the report before the meeting.
Tôi cần xem xét lại báo cáo trước cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
taken off the market
ˈteɪkən - ɔf - ði - ˈmɑrkət

Câu ngữ cảnh
This house was taken off the market . That means this house was stopped being sold.
Ngôi nhà này đã không còn trên thị trường. Điều đó có nghĩa là ngôi nhà này đã bị ngừng bán.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
delivery
di'livəri

Câu ngữ cảnh
The caterer hired a courier to make the delivery
Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on hand
NA

Câu ngữ cảnh
We had too much stock on hand , so we had a summer sale
Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
financial
fəˈnænʃəl

Câu ngữ cảnh
I borrowed (mượn) my friend some money because I now have financial problems.
Tôi mượn bạn tôi một số tiền vì bây giờ tôi có vấn đề về tài chính.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
exclusive
ɪkˈsklusɪv

Câu ngữ cảnh
The company has an exclusive contract with the supplier.
Công ty có một hợp đồng độc quyền với nhà cung cấp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
confusion
kən'fju:ʤn

Câu ngữ cảnh
To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
half marathon
hæf - ˈmɛrəˌθɑn

Câu ngữ cảnh
I signed up for the half marathon next month.
Tôi đã đăng ký tham gia cuộc đua bán marathon vào tháng tới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
in advance
ɪn - ədˈvæns

Câu ngữ cảnh
Yes, but we have to put in the order for the restaurant in advance .
Vâng, nhưng chúng tôi phải đặt món trước với nhà hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spill
spɪl

Câu ngữ cảnh
I have to clean up the spill on the floor.
Tôi phải dọn sạch vết rò rỉ trên sàn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
temper
ˈtɛmpər

Câu ngữ cảnh
She needs to control her temper at work.
Cô ấy cần phải kiểm soát được tính khí của mình tại nơi làm việc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
securely
sɪˈkjʊrli

Câu ngữ cảnh
Make sure all the doors are securely locked before you leave.
Đảm bảo rằng tất cả các cửa đã được khóa an toàn trước khi bạn rời đi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
inventory
ˌɪnvənˈtɔri

Câu ngữ cảnh
We need to check the inventory levels.
Chúng tôi cần kiểm tra mức hàng tồn kho.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
solicit
səˈlɪsɪt

Câu ngữ cảnh
Can you help me solicit donations for the charity?
Bạn có thể giúp tôi xin quyên góp cho tổ chức thiện nguyện không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
safety gloves
ˈseɪfti - glʌvz

Câu ngữ cảnh
She's removing her safety gloves .
Cô ấy đang cởi găng tay bảo hộ của mình ra.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
specific
spəˈsɪfɪk

Câu ngữ cảnh
I want a specific answer. What you said is still very general.
Tôi muốn một câu trả lời cụ thể. Những gì bạn nói vẫn còn rất chung chung.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
equine
ˈiˌkwaɪn

Câu ngữ cảnh
The equine veterinarian specializes in horse care.
Bác sĩ thú y chuyên về ngựa chuyên về việc chăm sóc ngựa.
