TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
half marathon

/hæf - ˈmɛrəˌθɑn/


Câu ngữ cảnh

I signed up for the half marathon next month.
Tôi đã đăng ký tham gia cuộc đua bán marathon vào tháng tới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
in advance

/ɪn - ədˈvæns/


Câu ngữ cảnh

Yes, but we have to put in the order for the restaurant in advance .
Vâng, nhưng chúng tôi phải đặt món trước với nhà hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spill

/spɪl/


Câu ngữ cảnh

I have to clean up the spill on the floor.
Tôi phải dọn sạch vết rò rỉ trên sàn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
temper

/ˈtɛmpər/


Câu ngữ cảnh

She needs to control her temper at work.
Cô ấy cần phải kiểm soát được tính khí của mình tại nơi làm việc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
securely

/sɪˈkjʊrli/


Câu ngữ cảnh

Make sure all the doors are securely locked before you leave.
Đảm bảo rằng tất cả các cửa đã được khóa an toàn trước khi bạn rời đi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
inventory

/ˌɪnvənˈtɔri/


Câu ngữ cảnh

We need to check the inventory levels.
Chúng tôi cần kiểm tra mức hàng tồn kho.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
solicit

/səˈlɪsɪt/


Câu ngữ cảnh

Can you help me solicit donations for the charity?
Bạn có thể giúp tôi xin quyên góp cho tổ chức thiện nguyện không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
safety gloves

/ˈseɪfti - glʌvz/


Câu ngữ cảnh

She's removing her safety gloves .
Cô ấy đang cởi găng tay bảo hộ của mình ra.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
specific

/spəˈsɪfɪk/


Câu ngữ cảnh

I want a specific answer. What you said is still very general.
Tôi muốn một câu trả lời cụ thể. Những gì bạn nói vẫn còn rất chung chung.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
equine

/ˈiˌkwaɪn/


Câu ngữ cảnh

The equine veterinarian specializes in horse care.
Bác sĩ thú y chuyên về ngựa chuyên về việc chăm sóc ngựa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
operates

/'ɔpəreit/


Câu ngữ cảnh

The train only operates in this area at the height of the tourist season
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
delivery times

/dɪˈlɪvəri - taɪmz/


Câu ngữ cảnh

We're trying to cut our delivery times .
Chúng tôi đang cố gắng cắt giảm thời gian giao hàng của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
award-winning

/əˈwɔrd - ˈwɪnɪŋ/


Câu ngữ cảnh

I've just spoken with a Grammy award-winning singer. She won two awards this year.
Tôi vừa nói chuyện với một ca sĩ đoạt giải Grammy. Cô đã giành được hai giải thưởng trong năm nay.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
vendor

/ˈvɛndər/


Câu ngữ cảnh

The company chose a reliable vendor for the project.
Công ty đã chọn một nhà cung cấp đáng tin cậy cho dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
voluntarily

/ˌvɑlənˈtɛrəli/


Câu ngữ cảnh

She volunteered to help with the project voluntarily
Cô ấy tự nguyện giúp đỡ với dự án.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
complain

/kəmˈpleɪn/


Câu ngữ cảnh

The customer did not complain about the service.
Khách hàng không than phiền về dịch vụ.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
units

/ˈjunəts/


Câu ngữ cảnh

A few hundred units
Vài trăm chiếc / cái / đơn vị.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
prototype

/ˈproʊtəˌtaɪp/


Câu ngữ cảnh

The company is working on a new product prototype
Công ty đang làm việc trên một mẫu thử sản phẩm mới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
booked

/bʊkt/


Câu ngữ cảnh

Has someone booked a room for today's budget meeting?
Có ai đó đã đặt một phòng cho cuộc họp ngân sách ngày hôm nay chưa?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
concerned about

/kənˈsɜrnd - əˈbaʊt/


Câu ngữ cảnh

I'm a little concerned about arriving late for the opening ceremony.
Tôi có chút lo lắng về việc đến muộn lễ khai mạc.