TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
priority
praɪˈɔrəti

Câu ngữ cảnh
Finishing the project on time is our top priority
Hoàn thành dự án đúng hạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
documents
ˈdɑkjəmənts

Câu ngữ cảnh
About twenty documents
Khoảng hai mươi tài liệu.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
dedicated
ˈdɛdəkeɪtəd

Câu ngữ cảnh
Our team is dedicated to delivering high-quality work.
Đội của chúng tôi cống hiến hết mình để đưa ra công việc chất lượng cao.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
alert
əˈlɜrt

Câu ngữ cảnh
The fire alarm went off, causing an alert
Chuông báo cháy vang lên, gây ra tình trạng báo động.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
standing order
ˈstændɪŋ - ˈɔrdər

Câu ngữ cảnh
I set up a standing order for my rent.
Tôi đã thiết lập lệnh trả tiền định kỳ cho tiền thuê nhà của tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
strategically
strəˈtiʤɪkli

Câu ngữ cảnh
The train station is strategically placed. People can get there easily and conveniently (thuận tiện).
Nhà ga xe lửa được đặt ở vị trí chiến lược. Mọi người có thể đến đó một cách dễ dàng và thuận tiện.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
credited
ˈkrɛdətəd

Câu ngữ cảnh
The money will be credited to your bank account soon.
Số tiền này sẽ được ghi có vào tài khoản ngân hàng của bạn sớm.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
near some trees
nɪr - sʌm - triz

Câu ngữ cảnh
An athletic field is located near some trees .
Một sân thể thao nằm ở gần một số cây.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
stop by
stɑp - baɪ

Câu ngữ cảnh
Should we go straight to the office, or stop by the hotel first?
Chúng ta nên đi thẳng đến văn phòng hay dừng lại ở khách sạn trước?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
desire
di'zaiə

Câu ngữ cảnh
We desire to have our own home
Chúng tôi ao ước có ngôi nhà riêng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
posted
ˈpoʊstɪd

Câu ngữ cảnh
Some papers have been posted on the wall.
Một số tờ giấy đã được dán trên tường.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
manage
'mænidʤ

Câu ngữ cảnh
The head nurse's ability to manage her staff through a difficult time caught the hospital administrator's attention
Khả năng quản lý/điều hành nhân viên của người y tá trưởng suốt thời gian khó khăn đã gây sự chú ý của người quản lý bệnh viện
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
volunteer
ˌvɑlənˈtɪr

Câu ngữ cảnh
I'm a volunteer at the local charity.
Tôi là tình nguyện viên tại tổ chức từ thiện địa phương.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
running
rʌn

Câu ngữ cảnh
As long as the computer is running you can keep adding new data
Trong khi máy tính đang chạy, bạn có thể thực hiện việc bổ sung thêm dữ liệu mới
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
fill out
fɪl - aʊt

Câu ngữ cảnh
Please fill out this form in pen and return it to us.
Vui lòng điền vào biểu mẫu này bằng bút và gửi lại cho chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
asked for
æskt - fɔr

Câu ngữ cảnh
His children asked for some money. In other words, they requested (yêu cầu/xin) some money.
Các con của ông ấy đã xin một số tiền.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
private room
ˈpraɪvət - rum

Câu ngữ cảnh
To avoid paparazzi (tránh thợ săn ảnh), they will be having dinner in a private room .
Để tránh các tay săn ảnh, họ sẽ dùng bữa tối trong phòng riêng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
resource
rɪˈsɔːs

Câu ngữ cảnh
The company's most valuable resource was its staff
Nguồn tài nguyên đáng giá nhất của công ty là đội ngũ nhân viên của nó
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
employees
ɛmˈplɔɪiz

Câu ngữ cảnh
All new employees have to watch it.
Tất cả nhân viên mới phải xem nó.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
shipping company
ˈʃɪpɪŋ - ˈkʌmpəni

Câu ngữ cảnh
Well, I still have to confirm the exact date with the shipping company .
Chà, tôi cần phải xác nhận ngày chính xác với công ty vận chuyển.
