TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
go over

/goʊ - ˈoʊvər/


Câu ngữ cảnh

I need to go over the report before the meeting.
Tôi cần xem xét lại báo cáo trước cuộc họp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
taken off the market

/ˈteɪkən - ɔf - ði - ˈmɑrkət/


Câu ngữ cảnh

This house was taken off the market . That means this house was stopped being sold.
Ngôi nhà này đã không còn trên thị trường. Điều đó có nghĩa là ngôi nhà này đã bị ngừng bán.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
delivery

/di'livəri/


Câu ngữ cảnh

The caterer hired a courier to make the delivery
Nhà cung cấp thực phẩm đã thuê một người đưa tin để thực hiện việc giao hàng
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
on hand

/NA/


Câu ngữ cảnh

We had too much stock on hand , so we had a summer sale
Chúng ta đang có sẵn quá nhiều hàng tồn, vậy chúng ta phải có một đợt bán giá hạ mùa hè
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
financial

/fəˈnænʃəl/


Câu ngữ cảnh

I borrowed (mượn) my friend some money because I now have financial problems.
Tôi mượn bạn tôi một số tiền vì bây giờ tôi có vấn đề về tài chính.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
exclusive

/ɪkˈsklusɪv/


Câu ngữ cảnh

The company has an exclusive contract with the supplier.
Công ty có một hợp đồng độc quyền với nhà cung cấp.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
confusion

/kən'fju:ʤn/


Câu ngữ cảnh

To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
half marathon

/hæf - ˈmɛrəˌθɑn/


Câu ngữ cảnh

I signed up for the half marathon next month.
Tôi đã đăng ký tham gia cuộc đua bán marathon vào tháng tới.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
in advance

/ɪn - ədˈvæns/


Câu ngữ cảnh

Yes, but we have to put in the order for the restaurant in advance .
Vâng, nhưng chúng tôi phải đặt món trước với nhà hàng.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
spill

/spɪl/


Câu ngữ cảnh

I have to clean up the spill on the floor.
Tôi phải dọn sạch vết rò rỉ trên sàn.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
temper

/ˈtɛmpər/


Câu ngữ cảnh

She needs to control her temper at work.
Cô ấy cần phải kiểm soát được tính khí của mình tại nơi làm việc.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
securely

/sɪˈkjʊrli/


Câu ngữ cảnh

Make sure all the doors are securely locked before you leave.
Đảm bảo rằng tất cả các cửa đã được khóa an toàn trước khi bạn rời đi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
inventory

/ˌɪnvənˈtɔri/


Câu ngữ cảnh

We need to check the inventory levels.
Chúng tôi cần kiểm tra mức hàng tồn kho.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
solicit

/səˈlɪsɪt/


Câu ngữ cảnh

Can you help me solicit donations for the charity?
Bạn có thể giúp tôi xin quyên góp cho tổ chức thiện nguyện không?
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
safety gloves

/ˈseɪfti - glʌvz/


Câu ngữ cảnh

She's removing her safety gloves .
Cô ấy đang cởi găng tay bảo hộ của mình ra.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
specific

/spəˈsɪfɪk/


Câu ngữ cảnh

I want a specific answer. What you said is still very general.
Tôi muốn một câu trả lời cụ thể. Những gì bạn nói vẫn còn rất chung chung.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
equine

/ˈiˌkwaɪn/


Câu ngữ cảnh

The equine veterinarian specializes in horse care.
Bác sĩ thú y chuyên về ngựa chuyên về việc chăm sóc ngựa.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
operates

/'ɔpəreit/


Câu ngữ cảnh

The train only operates in this area at the height of the tourist season
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
delivery times

/dɪˈlɪvəri - taɪmz/


Câu ngữ cảnh

We're trying to cut our delivery times .
Chúng tôi đang cố gắng cắt giảm thời gian giao hàng của chúng tôi.
TỪ VỰNG TOEIC MỖI NGÀY
award-winning

/əˈwɔrd - ˈwɪnɪŋ/


Câu ngữ cảnh

I've just spoken with a Grammy award-winning singer. She won two awards this year.
Tôi vừa nói chuyện với một ca sĩ đoạt giải Grammy. Cô đã giành được hai giải thưởng trong năm nay.